Bài giảng Lịch sử 6 - Tiết 8: Bài tập trắc nghiệm lịch sử 6

Hôm nay, chúng ta sẽ làm quen với một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan mà các em thường gặp trong các hình thức kiểm tra môn Lịch sử bậc trung học cơ sở. Đó là:

Dạng lựa chọn.

Dạng ghép đôi.

Dạng điền khuyết.

 

ppt52 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 03/11/2022 | Lượt xem: 156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lịch sử 6 - Tiết 8: Bài tập trắc nghiệm lịch sử 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8 : BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ LỚP 6 Hôm nay, chúng ta sẽ làm quen với một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan mà các em thường gặp trong các hình thức kiểm tra môn Lịch sử bậc trung học cơ sở. Đó là: * Dạng lựa chọn. * Dạng điền khuyết. * Dạng ghép đôi. 1. Lịch sử là gì ? a. Lịch sử là những gì xảy ra trong quá khứ . b. Lịch sử bao gồm hôm nay và ngày mai . c. Lịch sử là sự phát triển hướng đến tương lai d. Lịch sử là những gì diễn ra trong quá khứ , hiện tại và tương lai 2. Có những loại tư liệu lịch sử nào ? a. Tư liệu truyền miệng b. Tư liệu hiện vật c.Tư liệu chữ viết d. Tất cả các câu trên đều đúng 3. Đặc điểm của người tối cổ ? a. Đã hoàn toàn đi đứng bằng hai chân . b. Hai tay đã biết cầm nắm . c. Biết sử dụng và chế tạo công cụ . d. Tất cả các câu trên đều đúng . 4. Người tối cổ còn được gọi là : a. Người tinh khôn b. Người vượn c. Người đứng thẳng d. Người khéo léo 5. Di cốt người tối cổ được tìm thấy ở : a. Đông Phi, Giava , Bắc Kinh b. Đông Phi, Bắc Kinh , Giava , Châu Úc . c. Đông Phi, Giava , Bắc Kinh , Châu Âu d. Đông Phi, G iava , Ấn Độ 6. Người tối cổ sống theo : a. Bầy b. Thị tộc c. Bộ lạc d. Công xã 7. Người tối cổ sống ở : a.Hang động , mái đá b. Nhà cao tầng c. Nhà một tầng d.T huyền lớn 8. Người tối cổ sống bằng nguồn lương thực có từ : a. Săn bắn , hái lượm b. Săn bắt , hái lượm c. Chăn nuôi , trồng trọt d.Đ ánh bắt cá 9. Người tối cổ sử dụng công cụ bằng : a. Gỗ b. Đá c. Đồng d. Sắt 10. Nhận xét của em về Người tối cổ : a. Ổn định b. Tương đối ổn định c. Bấp bênh , “ ăn lông , ở lỗ ” d. Chậm phát triển 11. Người tinh khôn xuất hiện sớm nhất vào khoảng : a.3 vạn năm TCN b.4 vạn năm trước đây c.1 vạn năm TCN d.2 vạn năm TCN 12. Tổ chức xã hội của người tinh khôn là : a. Bầy người b. Xã hội chiếm hữu nô lệ c. Công xã thị tộc d. Phong kiến 13. Quá trình tiến hoá của loài người diễn ra như sau ; a. Vượn  Tinh tinh  Người tinh khôn b. Vượn cổ  Người tối cổ  Người tinh khôn c. Người tối cổ  Người cổ  Người tinh khôn d. Người tối cổ  Người tinh khôn 14. Kể tên các quốc gia cổ đại phương Đông ra đời ở những lưu vực sông lớn : . Sông Nin . Sông Ơ- phơ - rát và Ti- gơ - tơ . Sông Ấn và sông Hằng . Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang Ai Cập Lưỡng Hà Ấn Độ Trung Quốc Các quốc gia cổ đại xuất hiện sớm nhất trong lịch sử loài người ở : a. Phương Tây b. Phương Đông c. Cả phương Tây và phương Đông 15. Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành chủ yếu ở : a. Vùng đồng bằng b. Lưu vực các con sông lớn c. Các vùng ven Địa trung Hải d. Các cao nguyên . 16. Những Nhà nước đầu tiên xuất hiện vào khoảng : a. Cuối thiên niên kỷ (TNK) IV đầu TNK III b. Cuối thiên niên kỷ III đầu thiên niên kỷ II c. Cuối thiên niên kỷ II đầu thiên niên kỷ I d. Đầu thiên niên kỷ I 17. Tại sao Nhà nước đầu tiên lại xuất hiện tại lưu vực các con sông lớn : a. Đất phù sa màu mỡ . b. Đất phù sa mềm , xốp . c. Nước tưới đầy đủ quanh năm . d. Tất cả câu trên đều đúng . 18. Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm tầng lớp * Đông đảo nhất , có vai trò to lớn trong sản xuất là . * Có nhiều của cải và quyền thế , có nhiều người hầu hạ phục dịch là . Đứng đầu tầng lớp này là .. * Thân phận thấp kém là 3 Nông dân Quý tộc 1 ông vua Nô lệ 19. Tầng lớp nào trong xã hội cổ đại phương Đông là lực lượng sản xuất chính ? a. Chủ nô b. Quí tộc c. Nô lệ d. Nông dân công xã d.Nông dân công xã 20. Nền kinh tế chủ yếu của các quốc gia cổ đại phương Đông là : a. Công nghiệp b. Thủ công nghiệp c. Nông nghiệp d. Thương nghiệp 21. Bộ luật Hammurabi đã được ban hành tại vùng nào ? a. Việt Nam b. Bắc Phi c. Lưỡng Hà d. Trung Quốc 22. Đặc điểm của chế độ quân chủ chuyên chế phương Đông là : a. Vua đứng đầu Nhà nước . b. Vua nắm toàn bộ quyền hành . c. Vua là đại diện của thần thánh dưới trần gian . d. Tất cả các câu trên đều đúng . 23. Ở Trung Quốc , vua được gọi là : a. Pharaôn b. Enxi c. Thiên tử d. Hoàng đế 24. Các quốc gia cổ đại phương Tây xuất hiện vào khoảng : a. Đầu TNK I TCN b. Đầu TNK II TCN c. Giữa TNK II TCN d. Cuối TNK I TCN 25. Xuất hiện muộn hơn các quốc gia cổ đại phương Đông , vào khoảng , trên bán đảo Ban- căng và Italia, đã hình thành hai quốc gia thiên niên kỷ I Hy Lạp & Rôma 26. Đất đai Địa Trung Hải chủ yếu là : a. Đất đồi núi khô rắn , không màu mỡ . b. Đất vùng trung du , hơi khô , nhiều cát . c. Đất phù sa màu mỡ , mềm , xốp . d. Tất cả các câu trên đều sai 27. Sự phát triển của thủ công nghiệp của các quốc gia cổ đại phương Tây đã dẫn đến : a. Nhà nước suy tàn b. Chiến tranh xảy ra c. Nông nghiệp phát triển d. Thương nghiệp phát triển 28. Ngành kinh tế của cư dân Hy Lạp và Rôma là : a. Trồng trọt , chăn nuôi . b. Thủ công nghiệp , thương nghiệp c. Đánh bắt cá . d. Một ngành nghề khác . 29. Roma và Hy lạp nhập những sản phẩm gì từ các quốc gia cổ đại phương Đông ? a. Thuyền bè , lúa mì , lúa mạch . b. Lúa mì , súc vật , lông thú . c. Đồ gốm , súc vật , lúa nước d. Công cụ sắt , lúa mì , rượu nho . 30. Xã hội cổ đại Hy Lạp , Rôma gồm những giai cấp : a. Nông dân công xã , quí tộc , nô lệ b. Nông dân , quí tộc c. Chủ nô , nô lệ d. Quí tộc , nô lệ 31. Lực lượng sản xuất chủ yếu tại các quốc gia cổ đại phương Tây là : a. Nô lệ b. Nông dân công xã c. Thợ thủ công d. Nông nô 32. Trong xã hội cổ đại phương Tây , giai cấp nào chiếm số lượng đông nhất ? a. Thợ thủ công b. Nông dân tự do c. Nô lệ d. Thương gia 33. Trong xã hội Hy Lạp và Roma thân phận của nô lệ : a.L à tài sản riêng của chủ nô . b. Phải làm việc cực nhọc , bị đối xử tàn tệ . c. Bị xem như “ những công cụ biết nói ” d. Tất cả đều đúng . 34. Ở các quốc gia cổ đại phương Tây , giai cấp chủ nô sống sung sướng , nhà hạ dựa trên a. Thành quả lao động do chủ nô làm ra . b. Sự bóc lột sức lao động của nô lệ . c. Cho vay nặng lãi . d. Câu b và c đúng . 35. Khởi nghĩa Xpactacut là khởi nghĩa của : a. Chủ nô b. Nô lệ c. Nông dân d. Công nhân 36. Chủ nô và nô lệ là hai giai cấp chính của : a. Xã hội chiếm hữu nô lệ b. Xã hội tư bản chủ nghĩa c.X ã hội nguyên thuỷ d. Xã hội phong kiến 37. Roma và Hy Lạp đã dùng phương tiện gì để chuyên chở hàng hoá sang các nước phương Đông ? a. Đoàn lạc đà . b. Đoàn thuyền độc mộc . c. Thuyền lớn có buồm và nhiều mái chèo . d. Những thuyền vọng lâu . 38. Hãy nối các dữ liệu của cột (1) vào cột (2) cho hợp lý : Người Ai Cập Người Trung Quốc Người Lưỡng Hà Viết trên mai rùa , thẻ tre , lụa trắng Viết trên phiến đất sét Viết trên giấy Papirut (1) (2) 39. Thiên văn học và lịch ra đời vì mục đích gì của con người ? a. Cúng tế các vị thần linh . b. Biết khí hậu và thời tiết để làm ruộng . c. Thoả mãn trí tò mò của mình . d.P hục vụ cho chiến tranh . 40. Chữ tượng hình là phát minh của a. Lưỡng Hà , Ai Cập , Hy Lạp b.Ai Cập , Trung Quốc , Hy Lạp c. Lưỡng Hà , Ai Cập , Trung Quốc d. Trung quốc , Ấn Độ , Roma 41. Người Ai Cập giỏi về môn gì ? a. Hình học b. Số học c. Đại số d. Giải tích 42. Dân tộc nào đã sáng tạo ra hệ thống chữ số , kể cả số 0 mà ta đang dùng a. Hy Lạp b.Ai Cập c. Ấn Độ d. Trung Quốc 43. Thành Babilon là thành tựu văn hoá của : a. Hy lạp b.L ưỡng Hà c.Ai Cập d. Ấn Độ 44. Lịch của người Hy Lạp và Roma được gọi là : a. Dương lịch b. Âm lịch c. Âm Dương lịch d. Lịch Hồi giáo 45. Hãy nối tên nước ứng với tên các thành tựu văn hoá : Kim tự tháp Vườn treo Babilon Tượng lực sĩ ném đĩa Đấu trường Côlidê Hy Lạp Roma Ai Cập Lưỡng Hà 46. Đánh giá các thành tựu văn hoá thời cổ đại : a. Di sản văn hoá cổ đại phong phú , đa dạng , sáng tạo và có giá trị thực tiển b.Đ ể lại những kiệt tác khiến người đời sau vô cùng thán phục c. Đặt nền móng cho nhiều ngành khoa học sau này d. Tất cả đều đúng 47. Nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Đông là Nhà nước * Nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây là Nhà nước Chuyên chế Chiếm hữu nô lệ 48. Sự kiện nào để đánh dấu năm thứ nhất của Công nguyên ? a.Đ ức Phật Thích Ca ra đời . b. Đức Thánh Ala ra đời . c.Đ ức Chúa Giêsu ra đời . d.Đ ức Phật Thích Ca nhập Niết bàn . Dặn dò : Các em về nhà xem trước bài 8: “Thời nguyên thủy trên đất nước ta” và trả lời những câu hỏi trong sách giáo khoa.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_6_tiet_8_bai_tap_trac_nghiem_lich_su_6.ppt
Giáo án liên quan