Chỉ trên hình bên phần đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và dải đồng bằng Duyên hải miền Trung?
Đồng bằng nước ta phần lớn là đồng bằng châu thổ do phù sa của sông ngòi bồi đắp, có địa hình thấp và tương đối bằng phẳng.
21 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 273 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lịch sử 5 - Tuần 2: Địa hình và khoáng sản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Việt Nam - Đất nước chúng taCâu 1Câu 3Câu 2Câu 4Đọc mục 1 và quan sát hình 1 trong SGK để trả lời các nội dung:I. Địa hình (Nhóm 1, 2 câu 1, 2 – nhóm 3, 4 câu 3, 4)1). Chỉ vị trí của vùng đồi núi và vùng đồng bằng2). Kể tên và chỉ trên lược đồ vị trí các dãy núi chính ở nước ta rồi hoàn thành tấm phiếu sau:Dãy núi có hướng tây bắc – đông namDãy núi có hình cánh cung. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3). Kể tên và chỉ trên lược đồ vị trí các đồng bằng lớn ở nước ta rồi viết tên các đồng bằng vào bảng sau:Miền BắcMiền TrungMiền Nam4). Nêu một số đặc điểm chính của địa hình nước taHãy chỉ vùng đồi núi và đồng bằng trên hình 1Đồng bằng Nam bộĐồng bằng duyên hải miền TrungVùng đồng bằngVùng đồi núiĐồng bằng Bắc bộ Phần đất liền của nước ta khoảng ¾ diện tích là đồi núi, chủ yếu là đồi núi thấp. Diện tích phần đồng bằng chỉ khoảng ¼ diện tích đất liền.CHÚ GIẢIPhân tầng độ cao (m)0 50 200 500 1500 trên 1500 Dãy núi 1. Cánh cung Sông Gâm. 2. Cánh cung Ngân Sơn. 3. Cánh cung Bắc Sơn. 4. Cánh cung Đông Triều.Cánh cung Sông GâmCHÚ GIẢIPhân tầng độ cao (m)0 50 200 500 1500 trên 1500 Dãy núi 1. Cánh cung Sông Gâm. 2. Cánh cung Ngân Sơn. 3. Cánh cung Bắc Sơn. 4. Cánh cung Đông Triều.Cánh cung Ngân SơnCánh cung Bắc SơnCánh cung Đông TriềuDãy Hoàng Liên SơnDãy Trường SơnNhững dãy núi có hình cánh cung: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. Những dãy núi có hướng tây bắc – đông nam: dãy Hoàng Liên Sơn, dãy Trường Sơn Những dãy núi có hướng tây bắc – đông nam:Những dãy núi có hình cánh cung:Chỉ trên hình bên phần đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và dải đồng bằng Duyên hải miền Trung?Đồng bằng Nam bộĐồng bằng duyên hải miền TrungĐồng bằng Bắc bộCHÚ GIẢIPhân tầng độ cao (m)0 50 200 500 1500 trên 1500 Dãy núi 1. Cánh cung Sông Gâm. 2. Cánh cung Ngân Sơn. 3. Cánh cung Bắc Sơn. 4. Cánh cung Đông Triều. Đồng bằng nước ta phần lớn là đồng bằng châu thổ do phù sa của sông ngòi bồi đắp, có địa hình thấp và tương đối bằng phẳng. Phần đất liền của nước ta có ¾ diện tích là đồi núi, ¼ diện tích là đồng bằng. Các dãy núi phần lớn có hướng tây bắc- đông nam và một số có hình cánh cung. Dựa vào hình 2 trong SGK, hãy thực hiện nhiệm vụ sau: II. Khoáng sản: Kể tên một số loại khoáng sản ở nước ta? Hoàn thành các nội dung trong bảng sau:Tên khoáng sảnKí hiệuNơi phân bốCông dụngThan A-pa-titSắtBô-xítDầu mỏ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .CHÚ GIẢI Dầu mỏ Đồng Khí tự nhiên Bô-xit Than Vàng Sắt A-pa-tit ThiếcAAINước ta có nhiều loại khoáng sản như: Than, dầu mỏ, khí tự nhiên, bô-xit, sắt, a-pa-tit, thiếc, than đá,Khoáng sản được dùng làm nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp. Chúng ta cần khai thác một các hợp lí và sử dụng tiết kiệm khoáng sản nói chung, trong đó có than, dầu mỏ, khí đốt.BÀI HỌC3. Thi đua: Tìm địa hình và khoáng sảnLàm việc theo cặp. Mỗi cặp lên bảng thực hiện một yêu cầu:+ Chỉ trên bản đồ dãy núi Hoàng Liên Sơn.+ Chỉ trên bản đồ đồng bằng Nam Bộ + Chỉ trên bản đồ nơi có mỏ A-pa-tit, mỏ than+ Chỉ trên bản đồ vùng đồi núi và vùng đồng bằng + Chỉ trên bản đồ nơi có mỏ dầu, khí tự nhiênCâu 1: Vùng đồi núi nước ta chiếm khoảng mấy phần diện tích đất liền?A. 1/4C. 3/4B. 2/4D. 4/4Đáp ánTrợ giúpCâu 2: Tỉnh nào của nước ta có nhiều mỏ than nhất?A. Khánh HòaC. Tây NguyênB. Hà TĩnhD. Quảng NinhĐáp ánTrợ giúpA. Tây bắc- đông namD. Bắc- namC. Đông bắc- tây namB. Cánh cungCác dãy núi ở nước ta chủ yếu chạy theo hướng:Đáp ánTrợ giúpA. Bà Rịa - Vũng TàuD. Kiên GiangC. Quảng NinhB. Khánh HòaVùng biển thuộc tỉnh nào của nước ta có nhiều dầu mỏ?Đáp ánTrợ giúpC. Vì các loại khoáng sản phải mua của nước ngoài B. Vì các loại khoáng sản chỉ có hạn.A. Vì các loại khoáng sản là tài nguyên vô tậnVì sao phải sử dụng tiết kiệm và hiệu quả các loại khoáng sản?Đáp ánTrợ giúpXin chân thành cảm ơn!Từ Bắc vào Nam, phần đất liền của nước ta dài . . . . km. Diện tích lãnh thổ nước ta là khoảng . . . . . . . km2.3300001650Đáp ánThoát A. Trường Sa, Côn ĐảoD. Hải Nam, Côn ĐảoC. Phú Quốc, Hoàng SaB. Hoàng Sa, Trường saTên các quần đảo của nước ta là :Đáp ánTrợ giúpThoát Thuộc khu vực Đông Á và trên bán đảo Đông DươngD. Thuộc khu vực Đông Nam Á và trên bán đảo Đông DươngC. Thuộc khu vực Đông Nam Á và trên đảo Đông DươngB. Thuộc khu vực Nam Á và trên bán đảo Đông DươngVị trí của nước ta thuộc :Đáp ánTrợ giúpThoát A. Lào, Thái lan, Cam-pu-chiaD. Cam-pu-chia, Trung Quốc, Thái lan C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chiaB. Trung Quốc, Lào, Thái lanTên những nước giáp phần đất liền của nước ta?Đáp ánTrợ giúpThoát
File đính kèm:
- bai_giang_lich_su_5_tuan_2_dia_hinh_va_khoang_san.ppt