Bài giảng KIỂM TRA: CÔNG NGHỆ 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo có đặc điểm mà sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn không có là

A. phải chia lô cách li

B. có các loại hạt xác nhận C. có các thí nghiệm đánh giá dòng

D. có hạt siêu nguyên chủng.

Câu 2: Nơi thí nghiệm của thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật là

A. Cơ quan chọn tạo giống trung ương

B. Mạng lưới khảo nghiệm giống quốc gia C. Cơ sở địa phương

D. Tại các nơi sản xuất của các gia đình nông dân

Câu 3: Xác định thời vụ, mật độ gieo trồng, chế độ phân bón, chăm sóc là cách thực hiện của thí nghiệm nào?

A. Thí nghiệm so sánh giống

B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.

D. Thí nghiệm đất trồng.

Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải là mục đích của công tác sản xuất giống?

A. Duy trì, củng cố độ thuần chủng

B. Nhân giống C. Đưa giống tốt vào sản xuất

D. Lai, tạo giống mới

Câu 5. Keo đất là

A. những phần tử có kích thước lớn, tan trong nước

B. những phần tử có kích thước nhỏ (< 10μm), không tan trong nước

C. những phần tử có kích thước lớn, không tan trong nước

D. những phần tử nhỏ (< 1μm), không hoà tan trong nước mà ở dạng huyền phù.

Câu 6. Keo âm là keo có đặc điểm:

A. Lớp ion quyết định điện mang điện tích âm

B. Lớp ion bù mang điện tích âm C. Lớp ion khuếch tán mang điện tích dương

D. Lớp ion bất động mang điện tích dương

Câu 7. Nguyên nhân để hình thành đất mặn?

A. Có nhiều muối tan trong đất

B. Nước biển tràn vào C. Đất chứa nhiều cation natri

D. Hình thành ở vùng ven biển

Câu 8. Cấu tạo của keo đất theo thứ tự từ trong ra ngoài là

A. Nhân - lớp ion quyết định điện - lớp ion bù

B. Lớp ion quyết định điện - Lớp ion bù - Nhân C. Lớp ion bù - Lớp ion quyết định điện - Nhân

D. Nhân - Lớp ion bù - Lớp ion quyết định điện

Câu 9. Biện pháp bón vôi để cải tạo đất phèn với mục đích là để khử:

A. ion Na+ ra khỏi bề mặt keo đất

B. ion H+ , Al3+ ra khỏi bề mặt keo đất C. ion H+ , Al3+ ra khỏi dung dịch đất

D. ion Na+ ra khỏi dung dịch đất

Câu 10. Cơ sở của sự trao đổi dinh dưỡng giữa đất và cây trồng là

A. Lớp ion quyết định điện có thể trao đổi ion với ion của dung dịch đất

B. Lớp ion bù có thể trao đổi ion với ion của dung dịch đất

C. Lớp ion khuếch tán có thể trao đổi ion với ion của dung dịch đất

D. Lớp ion bất động có thể trao đổi ion với ion của dung dịch đất

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1692 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng KIỂM TRA: CÔNG NGHỆ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA: CÔNG NGHỆ 10 (BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I) Họ và tên:………………………......... Lớp 10A… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo có đặc điểm mà sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn không có là A. phải chia lô cách li B. có các loại hạt xác nhận C. có các thí nghiệm đánh giá dòng D. có hạt siêu nguyên chủng. Câu 2: Nơi thí nghiệm của thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật là A. Cơ quan chọn tạo giống trung ương B. Mạng lưới khảo nghiệm giống quốc gia C. Cơ sở địa phương D. Tại các nơi sản xuất của các gia đình nông dân Câu 3: Xác định thời vụ, mật độ gieo trồng, chế độ phân bón, chăm sóc là cách thực hiện của thí nghiệm nào? A. Thí nghiệm so sánh giống B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. D. Thí nghiệm đất trồng. Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải là mục đích của công tác sản xuất giống? A. Duy trì, củng cố độ thuần chủng B. Nhân giống C. Đưa giống tốt vào sản xuất D. Lai, tạo giống mới Câu 5. Keo đất là A. những phần tử có kích thước lớn, tan trong nước B. những phần tử có kích thước nhỏ (< 10μm), không tan trong nước C. những phần tử có kích thước lớn, không tan trong nước D. những phần tử nhỏ (< 1μm), không hoà tan trong nước mà ở dạng huyền phù. Câu 6. Keo âm là keo có đặc điểm: A. Lớp ion quyết định điện mang điện tích âm B. Lớp ion bù mang điện tích âm C. Lớp ion khuếch tán mang điện tích dương D. Lớp ion bất động mang điện tích dương Câu 7. Nguyên nhân để hình thành đất mặn? A. Có nhiều muối tan trong đất B. Nước biển tràn vào C. Đất chứa nhiều cation natri D. Hình thành ở vùng ven biển Câu 8. Cấu tạo của keo đất theo thứ tự từ trong ra ngoài là A. Nhân - lớp ion quyết định điện - lớp ion bù B. Lớp ion quyết định điện - Lớp ion bù - Nhân C. Lớp ion bù - Lớp ion quyết định điện - Nhân D. Nhân - Lớp ion bù - Lớp ion quyết định điện Câu 9. Biện pháp bón vôi để cải tạo đất phèn với mục đích là để khử: A. ion Na+ ra khỏi bề mặt keo đất B. ion H+ , Al3+ ra khỏi bề mặt keo đất C. ion H+ , Al3+ ra khỏi dung dịch đất D. ion Na+ ra khỏi dung dịch đất Câu 10. Cơ sở của sự trao đổi dinh dưỡng giữa đất và cây trồng là A. Lớp ion quyết định điện có thể trao đổi ion với ion của dung dịch đất B. Lớp ion bù có thể trao đổi ion với ion của dung dịch đất C. Lớp ion khuếch tán có thể trao đổi ion với ion của dung dịch đất D. Lớp ion bất động có thể trao đổi ion với ion của dung dịch đất Câu 11. Đặc điểm nào không có ở đất phèn ven biển ? A. Thành phần cơ giới nhẹ B. Hoạt động của vi sinh vật yếu C. Mặn hoặc chua D. Nghèo dinh dưỡng Câu 12. Khi sử dụng phân hóa học để xác định loại phân và liều lượng bón cần căn cứ vào: A. công thức của phân B. đặc điểm của đất trồng C. đặc điểm sinh lý của cây D. công thức phân, đặc điểm sinh lý của cây và đặc điểm đất trồng Câu 13. Nguồn sâu, bệnh hại có mặt ở nơi đâu? A. Có ở đồng ruộng B. Có ở trong đất C. Ở rơm rạ, cây cỏ quanh bờ ruộng D. Có ở đồng ruộng, có ở hạt giống, cây con bị nhiễm sâu, bệnh Câu 14. Đặc điểm nào không có ở đất mặn ? A. Có thành phần cơ giới nặng B. Đất có phản ứng chua C. Đất chứa nhiều muối tan D. Hoạt động của vi sinh vật yếu Câu 15. Điều kiện để sâu, bệnh phát triển thành dịch là A. có mầm bệnh. B. thức ăn phong phú C. nhiệt độ thích hợp, ẩm độ cao. D. có mầm bệnh, thức ăn phong phú, nhiệt độ thích hợp, ẩm độ cao. Câu 16. Thuốc hóa học tiêu diệt sinh vật có ích trên đồng ruộng là do sử dụng: A. liều lượng quá cao B. không hợp lý, phổ độc rộng C. liều lượng cao, thời gian cách li ngắn D. một loại thuốc II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1: Trình bày khái niệm phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật, điều kiện về dinh dưỡng CƠ BẢN phù hợp của nuôi cấy mô tế bào thực vật. Câu 2: Trình bày cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào? BÀI LÀM I. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM Đ/A 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9 10 11 12 13 14 15 16 (Học sinh điền đáp án đúng của các câu tương ứng vào phần trên. Nếu không có đáp án đúng ghi E). II. PHẦN TỰ LUẬN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Đ/A 1.A 2.B 3.B 4.B 5.D 6.A 7.B 8.A 9B 10C 11A 12D 13D 14B 15D 16B II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU 1. - Nuôi cấy mô TB là phương pháp tách rời TB, mô đem nuôi cấy trong môi trường thích hợp để chúng tiếp tục phân bào rồi biệt hóa thành mô, cơ quan và phát triển thành cây mới. -Môi trường dinh dưỡng phù hợp: có đầy đủ các nguyên tố đa lượng (N, S, Ca, K, P…) các nguyên tố vi lượng (Fe, B, Mo, I, …) Glucose hoặc Saccarose có thêm các chất điều hòa sinh trưởng như Auxin, Cytokinin. CÂU 2. 1. Tính toàn năng của tế bào Theo quan niệm của sinh học hiện đại, mỗi TB riêng rẽ đã phân hóa đều mang toàn bộ lượng thông tin di truyền cần thiết và đủ của cả cơ thể sinh vật đó. Khi gặp điều kiện phù hợp, mỗi TB đều có thể phát triển thành một cơ thể hoàn chỉnh TB PHÔI SINH TB CHUYÊN HÓA PHÂN HÓA TB PHẢN PHÂN HÓA TB 2. Sự phân hóa và phản phân hóa tế bào * Kỹ thuật nuôi cấy TB là kỹ thuật điều khiển sự phát sinh hình thái của TBTV một cách định hướng dựa vào sự phân hóa và phản phân hóa của TB trên cơ sở tính toàn năng của TBTV khi nuôi cấy tách rời trong đk nhân tạo và vô trùng.

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET CONG NGHE KI I.doc
Giáo án liên quan