Bài giảng Kiểm tra 1 tiết- Đại số 7 – chương I

Câu4 (1điểm) :Tìm x và y biết :

Câu5 (2điểm) : Một hình chữ nhật có chu vi bằng 210m và tỉ số hai cạnh của nó là . Tính diện tích của hình chữ nhật đó ?

 

doc10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra 1 tiết- Đại số 7 – chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT- Đại số 7 – Chương I Câu1 (3điểm): Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất a) Cho . Kết quả x bằng : A. B. C. hoặc D. Không tìm được x b) Cho. Kết quả x bằng : A. B. C. hoặc D. Không tìm được x c) Cho (-5)2. (-5)4 . Kết quả bằng : A. 56 B. (-5)8 C. - 56 D. -58 d) Cho với a,b,c,d khác 0 , ta có thể suy ra : A. B. C. D. e) Cho. Kết quả bằng : A. -8 B. 8 C. 32 D. -32 f) Cho = 3 . Kết quả x2 bằng : A. 3 B. 9 C. 27 D. 81 Câu2 (2điểm) : Tính giá trị của biểu thức sau : a) b) Câu3 (2điểm) : Tìm x R biết : a) b) (0,25x) :3 = : 0,125 Câu4 (1điểm) :Tìm x và y biết : Câu5 (2điểm) : Một hình chữ nhật có chu vi bằng 210m và tỉ số hai cạnh của nó là . Tính diện tích của hình chữ nhật đó ? Đáp án Câu1 :(mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) Câu a : C Câu b : D Câu c : A Câu d : C Câu e : B Câu f : D Câu 2: ( 2 điểm) a) = (0,5 đ) = 2- = (0,5 đ) b) = (0,5 đ) = = (0,5 đ) Câu 3 : (2 điểm) Tìm x biết : a) b) (0,25x) : 3 = (0,5 đ) (0,25 đ) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,5 đ) Câu 4 : (1 điểm) (0,5 đ) (0,5 đ) Câu 5 : (2 điểm) Gọi a là chiều rộng của HCN b là chiều dài của HCN Theo đề toán (a +b).2 = 210 (0,5 đ) và (0,5 đ) Giải tìm a = 45 , b= 60 (0,5 đ) Diện tích đám đất HCN là 2700 m2 (0,5 đ) KIỂM TRA 1 TIẾT- Đại số 7 – Chương I Câu1 (3điểm): Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất a) Cho. Kết quả bằng : A. 8 B. -8 C. -4 D. 4 b) Cho = 2. Kết quả x2 bằng : A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 c) Cho. Kết quả x bằng : A. B. C. hoặc D. Không tìm được x d) Cho. Kết quả x bằng : A. B. C. hoặc D. Không tìm được x e) Cho (-7)2. (-7)4 . Kết quả bằng : A. -78 B. 76 C. - 76 D. (-7)8 f) Cho với a,b,c,d khác 0 , ta có thể suy ra : A. B. C. D. Câu2 (2điểm) : Tính giá trị của biểu thức sau : a) b) Câu3 (2điểm) : Tìm x R biết : a) b) : 0,25 = 6 :(0,5x) Câu4 (1điểm) :Tìm x và y biết : Câu5 (2điểm) : Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là30m và tỉ số hai cạnh của nó là . Tính diện tích của hình chữ nhật đó ? Đáp án Câu1 :(mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) Câu a : D Câu b : D Câu c : C Câu d : C Câu e : B Câu f : C Câu 2: ( 2 điểm) a) = (0,5 đ) = 2- = (0,5 đ) b) = (0,5 đ) = = (0,5 đ) Câu 3 : (2 điểm) Tìm x biết : a) b) : 0,25 = 6 :(0,5x) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,5 đ) Câu 4 : (1 điểm) (0,5 đ) (0,5 đ) Câu 5 : (2 điểm) Gọi a là chiều rộng của HCN b là chiều dài của HCN Theo đề toán b -a = 30 (0,5 đ) và (0,5 đ) Giải tìm a = 50 , b= 20 (0,5 đ) Diện tích đám đất HCN là 1000 m2 (0,5 đ) KIỂM TRA 1 TIẾT- Đại số 7 – Chương III Câu 1 ( 3 điểm) : Điểm thi môn toán của một nhóm học sinh cho bởi bảng sau: Học sinh 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Điểm 6 7 4 8 9 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 Dùng số liệu trên , hãy chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng ? a) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là A. 10 B. 15 C. 8 D. Một kết quả khác b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là A. 7 B. 6 C. 15 D. Một kết quả khác c) Tần số học sinh có điểm 8 là A. 4 B. 9 C. 3 D. 11 d) Mốt của dấu hiệu là A. 4 B. 9 C. 3 D. 11 e) Tỉ lệ điểm 8 chiếm A. 20% B. 50% C. 15% D. 25% f) Tỉ lệ điểm 9-10 là A. B. C. D. Một kết quả khác Câu 2 ( 7 điểm) : Kết quả thống kê về cân nặng ( tính tròn đến kg) của các học sinh trong một lớp 7 được cho bảng sau : 35 34 34 36 35 34 35 34 35 32 36 35 36 35 36 35 36 35 32 35 34 38 35 36 34 30 35 38 34 36 32 34 36 34 35 36 34 34 40 35 36 35 34 36 38 34 36 35 35 36 a) Dấu hiệu tìm hiểu là gì ? b) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét ? c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ? d) Tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu ? Đáp án : Câu 1: (3 điểm) ( mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ) Câu a : B Câu b : A Câu c : C Câu d : A Câu e : A Câu f : B Câu 2 :(7 điểm) a) Nêu đúng dấu hiệu (1đ) b) Lập bảng tần số (1đ) Giá trị (x) 30 32 34 35 36 38 40 Tần số (n) 1 3 13 16 13 3 1 N = 50 Rút ra một số nhận đầy đủ (1đ) c) Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng ( 2đ) d) X = (1 đ) M0 = 35 ( 1đ) KIỂM TRA 1 TIẾT- Đại số 7 – Chương III Câu 1 ( 3 điểm) : Điểm thi môn toán của một nhóm học sinh cho bởi bảng sau: Học sinh 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Điểm 7 4 9 4 4 6 10 8 6 5 7 8 9 4 4 5 Dùng số liệu trên , hãy chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng ? a) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là A. 7 B. 10 C. 16 D. Một kết quả khác b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là A. 7 B. 10 C. 16 D. Một kết quả khác c) Tần số học sinh có điểm 6 là A. 6 B. 9 C. 2 D. 15 d) Mốt của dấu hiệu là A. 4 B. 5 C. 16 D. 10 e) Tỉ lệ điểm 8 chiếm A. 30% B. 20% C. 12,5% D. 25% f) Tỉ lệ điểm dưới 5 là A. 30% B. 50% C. 31,25% D. 25% Câu 2 ( 7 điểm) : Kết quả thống kê về cân nặng ( tính tròn đến kg) của các học sinh trong một lớp 7 được cho bảng sau : 34 35 35 36 34 35 34 35 34 32 35 38 34 36 35 30 34 38 35 36 36 34 36 34 36 34 36 34 32 34 32 35 36 35 34 36 35 35 40 35 36 34 35 36 38 35 36 34 34 36 a) Dấu hiệu tìm hiểu là gì ? b) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét ? c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ? d) Tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu ? Đáp án : Câu 1: (3 điểm) ( mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ) Câu a : C Câu b : A Câu c : C Câu d : A Câu e : C Câu f : C Câu 2 :(7 điểm) a) Nêu đúng dấu hiệu (1đ) b) Lập bảng tần số (1đ) Giá trị (x) 30 32 34 35 36 38 40 Tần số (n) 1 3 15 14 13 3 1 N = 50 Rút ra một số nhận đầy đủ (1đ) c) Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng ( 2đ) d) X = (1 đ) M0 = 34 ( 1đ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I . LỚP 7 I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) : Hãy khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Cách viết nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 2 : Cách viết nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 3 : Trong các phân số sau phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ? A. B. C. D. Cả A,B, C sai Câu 4: Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ thuận ? A. B. C. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, các điểm : A(2;0) , B( -2;1) , C( 0;2) , D( 1;2) điểm nào nằm trên trục tung ? A. Điểm C B. Điểm A C. Điểm D D. Điểm B Câu 6: Cho hàm số y= f(x) = 3x2 + 2 . Kết quả nào sau đây là đúng ? A. f(-1) = 1 B. f(1) = 2 C. f(-2) = 14 D. f(0) = 3 Câu 7 : Cho (- 5)2. (-5)4 . Kết quả bằng A. 56 B. (-5)8 C. – 56 D. -58 Câu 8 : Cho , ta có thể suy ra : A. B. C. D. Câu 9 : Nếu thì kết quả x bằng A. x = 6 B. x = -6 C. x = 9 D. x = 27 Câu 10 : Kết quả phép tính là: A. 0,6 B. -0,1 C. 0,1 D. -0,11 Câu 11 : Cho tam giác ABC có . Kết quả góc C bằng : A. 650 B. 550 C. 450 D. 750 Câu 12 : Cho tam giác ABC có . Đây là tam giác gì ? A. Tam giác thường B. Tam giác nhọn C. Tam giác tù D. Tam giác vuông II. Phần tự luận : (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức : a) b) Bài 2 : (1,5điểm) Tìm x biết : a) (0,25x) : 3 = b) Bài 3: (1,5 điểm) Để làm xong một công việc trong 6 giờ cần 20 công nhân . Nếu số công nhân tăng thêm 10 người nữa thì thời gian hoàn thành công việc giảm mấy giờ ? (năng suất mỗi công nhân như nhau) ? Bài 4 :(3 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh BC . Trên tia đối của tia MA lấy E sao cho M là trung điểm của AE .Gọi K là trung điểm của cạnh AB . Trên tia đối của tia KE lấy điểm F sao cho K là trung điểm của EF . Chứng minh AC = BE ? Chứng minh BE // AF ? Chứng minh A là trung điểm của FC ? ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm . Câu 1: B Câu 2 : D Câu 3 : C Câu 4: D Câu 5 : A Câu 6 : C Câu 7: A Câu 8 : C Câu 9 : C Câu 10: B Câu 11 :A Câu 12 : D II. Phần tự luận : (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức : a) = (0,25 đ) = 2- = (0,25 đ) b) = (0,25 đ) = = (0,25 đ) Bài 2 : (1,5điểm) Tìm x biết : a) (0,25x) : 3 = b) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) hoặc hoặc (0,25 đ) Bài 3: (1,5 điểm) : Số công nhân sau khi tăng thêm : 20 + 10 = 30 (người) (0,25 đ) Gọi x(h) là thời gian 30 công nhân hoàn thành công việc . Vì số công nhân và thời gian hoàn thành công việc tỉ lệ nghịch với nhau (0,25 đ) Nên x . 30 = 6 . 20 (0,25 đ) (0,25 đ) Thời gian 30 công nhân hoàn thành công việc trong 4 h (0,25 đ) Vậy nếu tăng thêm 10 công nhân nữa thì thời gian giảm : 6 – 4 = 2 h (0,25 đ) Bài 4 : (3 điểm) Vẽ hình , ghi gt và kl đúng (0,5 đ) CM : a) (0,5 đ) (0,25 đ) b) (0,25 đ) FAK = KBE (0,25 đ) FAK và KBE so le trong Nên BE // AF (0,25đ) c) MAC = MEB MAC và MEB so le trong Nên AC // BE (0,25 đ) Mà BE // AF Suy ra A,C,F thẳng hàng ( theo tiên đề ơclit) (0,25 đ) AF = BE mà BE = AC nên AF = AC (0,25đ) Vậy A là trung điểm của FC ( 0,25 đ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I . LỚP 7 I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) : Hãy khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Kết quả bằng : A. –8 B. 8 C. –32 D. 32 Câu 2 : Cách viết nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 3: Cho hàm số y= f(x) = 3x2 - 1 . Kết quả nào sau đây là đúng ? A. f(-1) = -4 B. f(-1) = -2 C. f( -1) = -5 D. f(-1) = 2 Câu 4 : Kết quả phép tính là: A. 0,7 B. 0,05 C.- 0,1 D. 0,1 Câu 5: Cho (- 3)4. (-3)10 . Kết quả bằng A. (-3)40 B. 314 C. – 314 D.914 Câu 6: Cho , ta có thể suy ra : A. B. C. D. Câu 7: Cho tam giác ABC, biết góc A, B, C tỉ lệ với 5,6,7 . Số đo của góc A bằng : A. 300 B. 500 C. 600 D. 1200 Câu 8 : Điểm nào thuộc đồ thị hàm số ? A. ( 2 ; -1) B . ( -1 ; 2) C .( 2 ; 1) D. ( 1 ; 2) Câu 9 : Cho , biết . Kết quả góc C bằng : A. 400 B. 600 C. 800 D. 1000 Câu 10 : Cho tam giác ABC có . Đây là tam giác gì ? A. Tam giác thường B. Tam giác nhọn C. Tam giác tù D. Tam giác vuông Câu 11 : Chọn câu trả lời đúng A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh . B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc C. Hai góc so le trong thì bằng nhau D. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau . Câu 12 : Chọn câu trả lời đúng A. Góc ngoài của một tam giác lớn hơn mỗi góc trong không kề nó . B. Góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề nó . C. Góc ngoài của một tam giác kề bù với một góc trong của tam giác đó D. Cả A, B, C đều đúng II. Phần tự luận : (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức : a) b) Bài 2 : (1,5điểm) Tìm x biết : a) b) 3: (0,25x) : = Bài 3: (1,5 điểm) Để làm xong một công việc trong 3 giờ cần 60 công nhân . Nếu số công nhân giảm đi 15 người thì thời gian hoàn thành công việc tăng mấy giờ ? (năng suất mỗi công nhân như nhau). Bài 4: (2điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , O là trung điểm của cạnh BC . Trên tia đối của tia OA lấy D sao cho OD = OA . a) Chứng minh ? b) Chứng minh là tam giác vuông ? Đáp án I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm . Câu 1: B Câu 2 : B Câu 3 : D Câu 4: C Câu 5 : B Câu 6 : A Câu 7: B Câu 8 : A Câu 9 : C Câu 10: D Câu 11 :D Câu 12 : D II. Phần tự luận : (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức : a) b) = (0,25 đ) = (0,25 đ) = (0,25 đ) = (0,25 đ) Bài 2 : (1,5điểm) Tìm x biết : a) b) 3: (0,25x) : = (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) Bài 3: (1,5 điểm) : Số công nhân sau khi tăng thêm : 60 - 15 = 45 (người) (0,25 đ) Gọi x(h) là thời gian 45 công nhân hoàn thành công việc . Vì số công nhân và thời gian hoàn thành công việc tỉ lệ nghịch với nhau (0,25 đ) Nên x . 45 = 3 . 60 (0,25 đ) (0,25 đ) Thời gian 45 công nhân hoàn thành công việc trong 4 h (0,25 đ) Vậy nếu giảm đi 15 công nhân thì thời gian tăng : 4 – 3 = 1 h (0,25 đ) Bài 4 :( 2điểm) Vẽ hình , ghi gt và kl đúng (0,5 đ) a) và OA = OD (gt) AOC = BOD (đđ) OC = OB (gt) Nên ( c.g.c) (0,75 đ) b) và AC = BD ( ) ACB = CBD () BC cạnh chung Nên = (c.g.c) (0,5đ) Do đó A = D = 900 Suy ra vuông tại D Bài 5 : ( 1điểm) 411 - 324 = 222 - 220 = 220(22 – 1) (0,5đ) = 220 . 3 = 219 . 6 6 (0,5đ)

File đính kèm:

  • docde va dap an dai so 7.doc