Bài tập 1 (sgk/19) Có những chất: CuO; BaCl2; Zn; ZnO. Chất nào nói trên tác dụng với dung dịch HCl; dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra:
Chất khí cháy được trong không khí?
Dung dịch có màu xanh lam?
Chất kết tủa màu trắng không tan trong nước?
Dung dịch không màu và nước?
Viết tất cả các phương trình hóa học.
11 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 709 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 6: Một số axit quan trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNGA – AXIT CLOHIĐRIC (HCl)Tính chất:* Tính chất vật lí: DD khí hiđro clorua trong nước được gọi là dung dịch axit clohiđric. (dd bão hòa có nồng độ khoảng 37%. Là một axit mạnh)2 Axit có những tính chất hóa học nào? Axit clohiđric thuộc loại axit nào? Vậy axit clohiđric có đủ các tính chất hóa học của một axit không? Để trả lời câu hỏi trên chúng ta cùng kiểm tra bằng cách tiến hành các thí nghiệm chứng minh.3* Tính chất hóa học:- Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.- Tác dụng với nhiều kim loại (Mg; Al; Zn; Fe ) tạo thành muối clorua và khí hiđro. 2HCl (dd) + Fe (r) FeCl2 (dd) + H2 (k) 6HCl (dd) + 2Al (r) 2AlCl3 (dd) + 3H2 (k)Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG4- Tác dụng với bazơ tạo thành muối clorua và nước: HCl (dd) + NaOH (dd) NaCl (dd) + H2O (l) 2HCl (dd) + Mg(OH)2 (r) MgCl2 (dd) + 2H2O (l)Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối clorua và nước: 2HCl (dd) + CuO (r) CuCl2 (dd) + H2O (l) 6HCl (dd) + Fe2O3 (r) 2FeCl3 (dd) + 3H2O (l)- Tác dụng với muối (bài muối)Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG5B – AXIT SUNFURIC (H2SO4) I) Tính chất vật lí: - Là chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp 2 nước, không bay hơi, tan dễ dàng trong nước và tỏa nhiều nhiệt - Axit sunfuric đặc hút nước mạnh.Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG6 II) Tính chất hóa học:Axit sunfuric loãng có tính chất hóa học của axit:DD axit sunfuric làm đổi màu quỳ tím thành đỏTác dụng với kim loại tạo thành muối sunfat và khí hiđro: H2SO4 (dd) + Zn (r) ZnSO4 (dd) + H2 (k)Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG7Tác dụng với bazơ tạo thành muối sunfat và nước: H2SO4 (dd) + Cu(OH)2 (r) CuSO4 (dd) + 2H2O (l)- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối sunfat và nước H2SO4 (dd) + CuO (r) CuSO4 (dd) + H2O (l)Tác dụng với muối (bài muối).Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG8Bài tập 1 (sgk/19) Có những chất: CuO; BaCl2; Zn; ZnO. Chất nào nói trên tác dụng với dung dịch HCl; dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra:Chất khí cháy được trong không khí?Dung dịch có màu xanh lam?Chất kết tủa màu trắng không tan trong nước?Dung dịch không màu và nước?Viết tất cả các phương trình hóa học.Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG9Bài tập 6 (sgk/19) Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dd HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lit khí (đktc).Viết phương trình hóa học.Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.Tính nồng độ mol của muối sắt trong dung dịch sau phản ứng (biết thể tích dung dịch không thay đổi).10Hướng dẫn về nhà:Học thuộc phần ghi nhớ.Làm bài tập số 2, 3, 4 (sgk/19)BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC.XIN CHÀO CÁC EM! 11MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.Tính chất của dung dịch axit clohiđric, của dung dịch axit sunfuric loãng.Kĩ năng: dự đoán, làm thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của dd HCl; H2SO4 loãng.Nhận biết được dung dịch axit HCl và dung dịch muối clorua. Axit H2SO4 và dung dịch muối sunfat.Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCl; H2SO4 trong phản ứng.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_6_mot_so_axit_quan_trong.ppt