Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 4: Một số oxit quan trọng

BÀI TẬP

Bài tập 2: Cho 15,8 gam kali sunfit tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch axit H2SO4.

a/ Viết phương trình phản ứng.

b/ Tính thể tích khí SO2 thoát ra ở (đktc).

c/ Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng.

 ( Biết: K = 39, S = 32, O = 16)

 

ppt7 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 4: Một số oxit quan trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Nêu tính chất hóa học của canxi oxit ? Viết các PTHH minh họa.Câu 2: Bài tập 4 a, b (SGK tr. 9)Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với với 200 ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O. a/ Viết PTHH b/ Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:?) Nhắc lại tính chất hóa học của oxit axit.Tính chất hóa học của oxit axit : Tác dụng với nước Tác dụng với dung dịch bazơ Tác dụng với oxit bazơ.1. Tính chất vật lí:- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc- Nặng hơn không khí 2. Tính chất hóa học:a) Tác dụng với nước( SO2 )?) Dựa vào hình vẽ, hãy mô tả cách tiến hành thí nghiệm và nêu hiện tượng xảy ra.?) Viết phương trình phản ứng.TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:Tính chất hóa học của oxit axit : Tác dụng với nước Tác dụng với dung dịch bazơ Tác dụng với oxit bazơ.1. Tính chất vật lí:- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc- Nặng hơn không khí 2. Tính chất hóa học:a) Tác dụng với nước( SO2 )b) Tác dụng với bazơDựa vào hình vẽ, hãy mô tả cách tiến hành thí nghiệm và nêu hiện tượng xảy ra.?) Viết phương trình phản ứng.TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:Tính chất hóa học của oxit axit : Tác dụng với nước Tác dụng với dung dịch bazơ Tác dụng với oxit bazơ.1. Tính chất vật lí:- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc- Nặng hơn không khí 2. Tính chất hóa học:a) Tác dụng với nước( SO2 )b) Tác dụng với bazơc) Tác dụng với oxit bazơLưu huỳnh đioxit tác dụng với oxit bazơ như Na2O, CaO tạo muối sunfit. Hãy viết phương trình phản ứng?KL: Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:1. Tính chất vật lí:- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc- Nặng hơn không khí 2. Tính chất hóa học:a) Tác dụng với nước( SO2 )b) Tác dụng với bazơc) Tác dụng với oxit bazơKL: Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.II. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXITSO2Tẩy trắng bột gỗThuốc diệt nấmMốcAxitH2SO4?) Dựa vào sơ đồ trên cho biết ứng dụng của lưu huỳnh đioxit.III. ĐIỀU CHẾ LƯU HUỲNH ĐIOXIT1. Trong phòng thí nghiệmCho muối sunfit tác dụng với axit (dung dịch HCl, H2SO4), thu khí SO2 vào lọ bằng cách đẩy không khí.Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2- Đốt lưu huỳnh trong không khí. S + O2 SO2- Đốt quặng pirit sắt (FeS2) thu được SO2. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO22. Trong công nghiệpTIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:1. Tính chất vật lí:- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc- Nặng hơn không khí 2. Tính chất hóa học:a) Tác dụng với nước( SO2 )b) Tác dụng với bazơc) Tác dụng với oxit bazơKL: Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.II. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXITIII. ĐIỀU CHẾ LƯU HUỲNH ĐIOXIT1. Trong phòng thí nghiệm2. Trong công nghiệpBÀI TẬP* Bài tập 1: Có những chất khí sau:CO2, H2, N2, SO2, O2. Hãy cho biết chất nào có tính chất sau:a/ Cháy được trong không khí.b/ Tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit.c/ Đổi màu giấy quỳ tím ẩm thành đỏ.d/ Làm đục nước vôi trong.( H2)( CO2, SO2)( CO2, SO2)( CO2, SO2)* Bài tập 2: Cho 15,8 gam kali sunfit tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch axit H2SO4.a/ Viết phương trình phản ứng.b/ Tính thể tích khí SO2 thoát ra ở (đktc).c/ Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng. ( Biết: K = 39, S = 32, O = 16)Cho muối sunfit tác dụng với axit (dung dịch HCl, H2SO4), thu khí SO2 vào lọ bằng cách đẩy không khí.Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2- Đốt lưu huỳnh trong không khí. S + O2 SO2- Đốt quặng pirit sắt (FeS2) thu được SO2. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6 / sgk trang 11. Bài 6: + Tính số mol hai chất SO2 và Ca(OH)2. + Lập tỉ lệ số mol để xác định chất nào còn dư, chất nào phản ứng hết. Tính theo số mol chất phản ứng hết.- Nghiên cứu, chuẩn bị trước bài 3: Tính chất hóa học của axit.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_4_mot_so_oxit_quan_trong.ppt
Giáo án liên quan