I- AXIT SUNFURIC
1- Tính chất vật lí
2- Tính chất hóa học
3- Ứng dụng
4- Sản xuất axit sunfuric
II- MUỐI SUNFAT. NHẬN BiẾT ION SUNFAT
1- Muối sunfat
2- Nhận biết ion sunfat
19 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 320 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat - THPT Hoàng Hoa Thám, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Tính chất hóa học cơ bản của hiđro sunfua? Viết phương trình chứng minh.
Câu 2: Tính chất hóa học cơ bản của lưu huỳnh đioxit? Viết phương trình phản ứng minh họa.
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUN FAT
Chúng ta đều đã biết đến axit sunfuric ở những lớp dưới. Bài học hôm nay sẽ giúp cho chúng ta hiểu thêm những tính chất của axit sunfuric.
Hãy nhớ, đây là một chất cực kì nguy hiểm nếu chúng ta không hiểu biết kĩ về nó?
NỘI DUNG BÀI HỌC
I- AXIT SUNFURIC
1- Tính chất vật lí
2- Tính chất hóa học
3- Ứng dụng
4- Sản xuất axit sunfuric
II- MUỐI SUNFAT. NHẬN BiẾT ION SUNFAT
1- Muối sunfat
2- Nhận biết ion sunfat
I - AXIT SUNFURIC (H 2 SO 4 )
Là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng hơn nước.
Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt.
Pha loãng axit sunfuric đặc ta cho axit vào nước hay cho nước vào axit?
1. Tính chất vật lí
Nếu như ta cho nước vào axit, điều gì sẽ xảy ra?
Lúc đó nước sôi đột ngột, kéo theo những giọt axit bắn tung tóe ra bên ngoài, gây nguy hiểm.
Còn nếu ta làm ngược lại, tức là rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh.
Đây chính là cách pha loãng axit đặc an toàn.
2. Tính chất hóa học
a. Axit sunfuric loãng
b. Axit sunfuric đặc
Tính axit mạnh
Axit sunfuric đặc có những tính chất nào?Có khác axit sunfuric loãng không?
Làm đổi màu chất chỉ thị.
Tác dụng với KL (trước H), giải phóng khí H 2 .
Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 .
Tác dụng với baz, oxit baz.
Al 2 O 3 + H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O.
Cu(OH) 2 + H 2 SO 4 → CuSO 4 + 2H 2 O.
Tác dụng với nhiều muối.
MgCO 3 + H 2 SO 4 → MgSO 4 + CO 2 + H 2 O.
a. Axit Sunfuric loãng
Có đầy đủ tính chất hóa học của một axit
Tính oxi hóa mạnh.
b. Axit Sunfuric đặc
Nguyên tử S trong hợp chất H 2 SO 4 có số oxi hóa là (+6), là số oxi hóa cao nhất của S. Do đó, H 2 SO 4 đặc nóng có tính oxi hóa rất mạnh, biểu hiện qua các phản ứng:
Tác dụng với kim loại: tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) tạo sản phẩm khử
2H 2 SO 4đ,n + Cu → CuSO 4 + SO 2 + H 2 O.
+6
0
+2
+4
Chất oxi hóa
Chất khử
-2e
+2e
Xét phản ứng giữa H 2 SO 4 đặc nóng với Fe:
6H 2 SO 4đ,n + 2Fe → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 3H 2 O.
+6
0
+3
+4
Chất oxi hóa
Chất khử
+2e
-3e
Tác dụng với nhiều phi kim:
2H 2 SO 4đ,n + S → 3SO 2 + 2H 2 O.
+2e
+6
0
+4
-4e
Chất oxi hóa
Chất khử
Công thức chung:
M + H 2 SO 4đ, n → M 2 (SO 4 ) n + SO 2 + H 2 O
Với n là số oxi hóa cao nhất của kim loại.
Ngoài khí SO 2 thì đôi khi còn tạo thành S tự do hay khí SO 2 tùy vào nồng độ của axit.
H 2 SO 4 đặc nguội không tác dụng với Al, Fe. Hai kim loại này bị thụ động hóa trong H 2 SO 4 đặc nguội.
Tác dụng với nhiều hợp chất:
2H 2 SO 4đ,n + 2KBr → Br 2 + SO 2 + 2H 2 O + K 2 SO 4
+6
-1
0
+4
+2e
(-1e)x2
Tính háo nước.
Axit sunfuric đặc hấp thụ mạnh nước, và hấp thụ nước của các hợp chất gluxit.
Tiến hành TN, nhỏ H 2 SO 4 đặc vào ống nghiệm chứa đường saccarozơ
C 12 H 22 O 11
C 12 (H 2 O) 11
H 2 SO 4 đặc
12C + 11H 2 O
Tiếp theo, một phần C bị H 2 SO 4 đặc oxi hóa thành CO 2 cùng với khí SO 2 sẽ đẩy C trào lên
C + 2H 2 SO 4 → CO 2 + 2SO 2 + 2H 2 O
Phải hết sức thận trọng khi tiếp xúc với H 2 SO 4 đặc.
Dùng H 2 SO 4 đặc để làm khô các chất.
3. Ứng dụng
4. Sản xuất axit sunfuric
+ H 2 O
FeS 2 + O 2
S + O 2
SO 2
Xúc tác : V 2 O 5
+ O 2
SO 3
H 2 SO 4
II – MUỐI SUNFAT. NHẬN BiẾT ION SUNFAT
1. Muối sunfat
Muối sunfat là muối của axit sunfuric
Muối trung hòa: chứa ion sunfat SO 4 2- .
Muối axit: chứa ion hiđrosunfat HSO 4 - .
2. Nhận biết ion sunfat
Ion SO 4 2- +
DD muối bari
BaSO 4 ↓
không tan trong axit
Thuốc thử của ion sunfat là dung dịch muối bari
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_10_bai_33_axit_sunfuric_muoi_sunfat_th.ppt