Bài giảng Hóa học 9 - Tiết 17: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

III/ Luyện tập

Bài1 sgk ( Tr 41)

Trong những thuốc thử sau :

A.Dung dịch bari clrua

B.Dung dịch axitclohiđric

C.Dung dịch chì nitrat

D.Dnng dịch bạc nitrat

E.Dung dịch natri hiđrôxit

Chất nào có thể dùng để phân biệt đợc dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat. Giải thích và viết phơng trình ?

 

ppt8 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 388 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học 9 - Tiết 17: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 17: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơI/Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơOit bazơBazơMuốiOxit aitAxit1253467891.A xit2.DD bazơ3.Nước4.Nhiệt phân5.Nước6. A xit7.Ba zơ8.A xit9.MuốiII/Những phản ứng minh hoạĐáp án1.ZnO + 2 HCl ZnCl2 +H22.SO2 + 2 KOH K2CO3 +H2O3.CaO +H2O Ca(OH)2 4.2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O5.SO3 +H2O H2SO46.NaOH + HCl NaCl + H2O7.FeCl3 + 3 KOH Fe(OH)3 + 3KCl8.BaCl2 +H2SO4 Ba SO4 +2HCl9.H2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2HCl III/ Luyện tậpBài1 sgk ( Tr 41)Trong những thuốc thử sau :B.Dung dịch axitclohiđric C.Dung dịch chì nitratD.Dnng dịch bạc nitratE.Dung dịch natri hiđrôxitChất nào có thể dùng để phân biệt được dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat. Giải thích và viết phương trình ?A.Dung dịch bari clruaCác chất phân biệt được là: B/ Dung dịch HCl vì có chất khí thoát ra khi tác dụng với Natri cacbonat theo phương trình sau:Na2CO3 + 2 HCl NaCl + H2O +CO2C/ Dung dịch Pb(NO3)2 vì có kết tủa chì sun fat theo phương trìng:Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3Đáp ánNaOHHClH2SO4CuSO4HClBa(OH)2Bài2 Tr 41: Những cặp chất nào phản ứng với nhau theo từng đôi một++++Phương trình minh hoạ:CuSO4 + 2 NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4HCl + NaOH NaCl + H2OBa(OH)2 + 2 HCl BaCl2 + 2H2O Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2 H2OBài 3 Tr41:Viết các phương trình hoá học thực chuyển đổi sau:FeCl3Fe(OH)3Fe2O3Fe2(SO4)3+/ Fe2(SO4)3 + BaCl2 FeCl3 + BaSO4+/ FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl+/ Fe2(SO4)3 + 6KOH 2Fe(OH)3 + 3K2SO4+/ 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O+/ 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O +/ 2Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_9_tiet_17_moi_quan_he_giua_cac_loai_hop_ch.ppt