- Thang pH dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch
Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
- Nếu pH càng lớn, độ bazơ của dung dịch càng lớn và ngược lại
- Nếu pH càng nhỏ, độ axit của dung dịch càng lớn và ngược lại
19 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 372 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học 9 - Bài 8: Một số bazơ quan trọng (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU 1 :Nêu tính chất hoá học của natri hiđroxit (NaOH) mỗi tính chất viết một phương trình hóa học minh họa ?KIỂM TRA BÀI CŨNaNa2ONaOHNaClNaOHNa2SO412345Câu 2: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:ĐÁP ÁN :1.Làm đổi màu qùi tím thành xanh, dung dịch phenolphtalein không màu thành màu đỏ.2. Tác dụng với axit muối + nước . NaOH + HCl NaCl + H2O 3.Tác dụng với oxit axit muối + nước 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O (Hoặc: NaOH + SO2 NaHSO3 )4. Tác dụng với dd muốiCÂU 1 :Nêu tính chất hoá học của natri hiđroxit (NaOH) mỗi tính chất viết một phương trình hóa học minh họa ?NaNa2ONaOHNaClNaOHNa2SO412345++Na2ONaOHNaClNaOHO2++H2OHClH2SO4H2OH2O+H2OH2 Cl2+++242222+Điện phânMàng ngăn xốpCÂU 2 : Các phương trình hóa học:22B. CANXI HIĐROXITCTHH : Ca(OH)2 ; PTK : 74Dung dich Ca(OH)2 còn gọi là nước vôi trong là chất ít tan trong nướcTiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp) I. TÍNH CHẤT 1. Pha chế dung dịch canxi hiđroxit Em haõy quan saùt hình 1.17 sgk vaø trình baøy caùch pha cheá dung dòch canxi hiñroxit?Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp) B. CANXI HIĐROXITI. TÍNH CHẤT 1. Pha chế dung dịch canxi hiđroxit Để pha chế dung dịch canxi hiđroxit (Ca(OH)2) ta lấy canxi hiđroxit cho vào nước khuấy đều rồi dùng giấy lọc, để lọc lấy chất lỏng trong suốt, không màu là dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong)B. CANXI HIĐROXITTiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp) 1.Đổi màu chất chỉ thị :2.Tác dụng với axit 3.Tác dụng với oxit axit I. TÍNH CHẤTMuối và nướcCa(OH)2+ H2SO4 CaSO4+ 2H2OMuối và nướcCa(HSO3)2dd Ca(OH)2 đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu đỏPTHH :Ca(OH)2)+ 2HCl CaCl2 + 2H2OPTHH : Ca(OH)2+ SO2 CaSO3 + H2O11:Muối TH và nước2:1Muối axit1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit B. CANXI HIĐROXIT2. Tính chất hoá học Hoặc : 2Ca(OH) + SO2 Dựa vào tính chất hóa học của bazơ . Hãy dự đoán tính chất hóa học của Ca(OH)2 viết PTPƯ minh hoạ. Các nhóm thảo luận báo cáo kết quả.Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp) Số mol Ca(OH)2 Số mol SO21 sản phẩm của phản ứng là CaSO3 và nước. Số mol Ca(OH)2 Số mol SO20,5 sản phẩm của phản ứng là Ca(HSO3)2. Số mol Ca(OH)2 Số mol SO21 sản phẩm của phản ứng là Ca(HSO3)2, CaSO3 và nước. 0,5*Lưu ý: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với SO2:-Nếu-Nếu-Nếu1.Đổi màu chất chỉ thị :2.Tác dụng với axit 3.Tác dụng với oxit axit I. TÍNH CHẤTMuối và nướcCa(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + 2H2O Muối và nướcCa(HSO3)2dd Ca(OH)2 đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu đỏPTHH :Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O PTHH : Ca(OH)2 + SO2 CaSO3 + H2O11:Muối TH và nước2:1Muối axit1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit B. CANXI HIĐROXIT2. Tính chất hoá học Hoặc : 2Ca(OH) + SO2* Lưu ý : Tuỳ theo tỉ lệ số mol của Ca(OH)2 với số SO2 mà có thể tạo muối trung hoà và nước , muối axit Hoặc cả hai muối.4.Tác dụng với dung dịch muốiPTHH : Ca(OH)2+Na2SO3 2NaOH + CaSO3Bazơ mới và muối mới Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp) 1.Đổi màu chất chỉ thị :2.Tác dụng với axit 3.Tác dụng với oxit axit I. TÍNH CHẤTMuối và nướcMuối và nước1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit B. CANXI HIĐROXIT2. Tính chất hoá học 4.Tác dụng với dung dịch muốiBazơ mới 3. Ứng dụng và muối mới - Làm vật liệu xây dựng- Khử chua đất trồng trọt- Khử độc các chất thải trong công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật Học sinh thảo luận nhóm và nêu ứng dụng của canxi hiđroxitTiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp) - Thang pH dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch* Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ* Nếu pH 7 .MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNGBài tập 1: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong ba chất rắn màu trắng sau : CaCO3,CaO và Ca(OH)2 . Hãy chọn câu trả lời đúng. Để phân biệt ba lọ hoá chất trên .A. NướcB. Quỳ tímC. Cả A và B D. Tất cả đều saiOa. NaOH + H2SO4 NaHSO4 + H2OBài tập 2: Hãy viết các phương trình hoá học của phản ứng khi dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra : a) Muối natri hiđrosunfat b) Muối natri sunfat Các phương trình hóa học:b. 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O CỦNG CỐ - BÀI TẬP:CaCO3CaOCa(OH)2CaCO3CaCl2Ca(NO3)212345Bài tập 3: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:CaCO3CaOCa(OH)2CaCO3CaCl2Ca(NO3)212345++CaOCa(OH)2CaCO3Ca(OH)2CO2++H2OCO2HNO3H2OH2O+HClH2OCO2+++22+Các phương trình hóa học:2 t0Câu 4: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có hòa tan 4g NaOH. Sản phẩm thu được từ phản ứng là: a) Dung dịch Na2CO3và nước. b) Dung dịch NaHCO3. c) Dung dịch Na2CO3, dung dịch NaHCO3 và nước. d) Dung dịch NaHCO3 và nước.SaiSaiSaiĐúng BÀI TẬP:HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc kỹ bài, nắm vững tính chất hóa học của Canxihiđroxit.Hoàn thành các bài tập 3-4 SGK trang 30 và các BT trong SBT Tìm hiểu bài sau.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_9_bai_8_mot_so_bazo_quan_trong_tiep.pptx