Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 57 - Bài 36: Nước

II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC

1. Tính chất vật lý :

- Nước là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị, soi ở 100oC, hóa rắn ở 0oC

- Hòa tan nhiều chất rắn, lỏng, khí.

2. Tính chất hoá học :

a . Tác dụng với kim loại

 

ppt33 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 57 - Bài 36: Nước, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chµo mõng c¸c ThÇy C« gi¸o vÒ dù giê th¨m líp 8A2 TIẾT 57 BÀI 36 NÖÔÙC (tt) II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1. Tính chất vật lý : 2. Tính chất hoá học : a . Tác dụng với kim loại - Nước là chất lỏng, không màu , không mùi, không vị, soi ở 100 o C , hóa rắn ở 0 o C - Hòa tan nhiều chất rắn, lỏng, khí. Em hãy theo d õ i TN sau : Các em hãy quan sát 1 cốc nước và nhận xét ? Cho Na vào nước có hiện tượng gì? Chất khí bay ra là khí gì? Chất rắn màu trắng thu được khi cô cạn sau phản ứng là chất gì?Cho biết công thức hóa học? Dung dịch tạo thành làm quỳ tím thay đổi như thế nào? Ngoài Na ra còn có kim loại nào tác dụng với nước không? TIẾT 57 BÀI 36 NÖÔÙC (tt) II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1. Tính chất vật lý : 2. Tính chất hoá học : a . Tác dụng với kim loại Em hãy theo d õ i TN sau : 2Na +2 H 2 O  2NaOH + H 2  Natri hidroxit Một số kim loại ở nhiệt độ thường ( như K,Ca ..) + H 2 O  bazơ (tan) +H 2 TIẾT 57 BÀI 36 NÖÔÙC (tt) II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC Thảo luận nhóm Trả lời các câu hỏi sau. 1. Tính chất vật lý : 2. Tính chất hoá học : a . Tác dụng với kim loại Một số kim loại ở nhiệt độ thường (như K,Ca ..) + H 2 O  bazơ (tan) +H 2 1. Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ? 2. Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vôi ? 3. Chất thu được sau phản ứng là gì ? Công thức hóa học ? 4. Viết phương trình phản ứng ? 2Na +2 H 2 O  2NaOH + H 2  Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển thành chất nhão . Quì tím chuyển màu xanh . Chất thu được là Canxi hiđroxit Công thức hóa học Ca(OH) 2 ( vôi tôi ) Natri hidroxit CaO + H 2 O  Ca(OH) 2 TIẾT 57 BÀI 36 NÖÔÙC (tt) II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1. Tính chất vật lý : 2. Tính chất hoá học : a . Tác dụng với kim loại 2Na +2 H 2 O  2NaOH + H 2  CaO + H 2 O  Ca(OH) 2 Natri hidroxit b. Tác dụng với một số oxit bazơ canxi hiđroxit Một số oxit bazơ (Na 2 O, K 2 O..) + H 2 O  bazơ . DD bazơ làm quỳ tím  x anh . Một số kim loại ở nhiệt độ thường (như K,Ca..)+ H 2 O  bazơ (tan) +H 2 Canxi hiđroxit thuộc loại hợp chất gì? Dung dịch caxi hiđroxit có tác dụng như thế nào đối với quỳ tím? TIẾT 57 BÀI 36 NÖÔÙC (tt) II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1. Tính chất vật lý : 2. Tính chất hoá học : a . Tác dụng với kim loại 2Na +2 H 2 O  2NaOH + H 2  Một số KL( K,Ca ..) + H 2 O dd bazơ (tan) +H 2 Natri hidroxit b . Tác dụng với một số oxit bazơ canxi hidroxit Một số oxit bazơ (Na 2 O, K 2 O)..+ H 2 O  dd bazơ , dd bazo làm quỳ tím  xanh . Em hãy theo dõi thí nghiệm sau : Em hãy viết PTPƯ xảy ra * P 2 O 5 thuộc loại hợp chất gì ? * Oxit axit tác dụng với nước cho ra sản phẩm gì ? P 2 O 5 + 3H 2 O  2H 3 PO 4 c . Tác dụng với nhi ề u oxit axit : Axit photphoric Nhiều oxit axit + H 2 O  axit , dd axit làm quỳ tím thành đỏ . * Dung dịch axit chuyển quỳ tím thành màu gì ? CaO + H 2 O  Ca(OH) 2 TIẾT 57 BÀI 36 NÖÔÙC (tt) II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1. Tính chất vật lý : 2. Tính chất hoá học : a . Tác dụng với kim loại b . Tác dụng với một số oxit bazơ c . Tác dụng với một số oxit axit : III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT Hãy quan sát các hình ảnh sau và cho biết vai trò của nước trong đời sống và sản xuất của con người ? 1 . Vai trò của nước VAI TRÒ CỦA NƯỚC : Nước cần cho sự trao đổi chất trong cơ thể . VAI TRÒ CỦA NƯỚC : N ước đem lại niềm vui , cuộc sống trong lành cho chúng ta VAI TRÒ CỦA NƯỚC : Nước cần cho cơ thể sống động vật VAI TRÒ CỦA NƯỚC : Nguồn nườc còn giúp ta chuyên chở hàng hoá , GTVT và cảnh quan môi trường VAI TRÒ CỦA NƯỚC : Nguồn nước sạch giúp cho mùa màng bội thu VAI TRÒ CỦA NƯỚC : Nước trong những công trình thuỷ lợi phục vụ nông nghiệp , nhà mày thuỷ điện Nước phục vụ cho Nuôi thủy sản VAI TRÒ CỦA NƯỚC : hồ thủy điện Sông Ba Hạ VAI TRÒ CỦA NƯỚC : TIẾT 57 BÀI 36 NÖÔÙC (tt) II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1. Tính chất vật lý : 2. Tính chất hoá học : a . Tác dụng với kim loại b . Tác dụng với một số oxit bazơ b . Tác dụng với một số oxit axit : III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT Quan sát các hình ảnh sau và cho biết nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ? - Hòa tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống. - Cần thiết cho đời sống hằng ngày - Sản xuất nông nghiệp,công nghiệp, xây dựng, .. 1 . Vai trò của nước . Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC Vứt rác xuống sông ngòi . Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC Nước thải chưa qua xử lí Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC TIẾT 57 BÀI 36 NÖÔÙC (tt) II- TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1. Tính chất vật lý : 2. Tính chất hoá học : a . Tác dụng với kim loại c . Tác dụng với một số oxit bazơ b . Tác dụng với một số oxit axit : III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT Không vứt rác thải xuống ao,hồ,kênh,rạch; phải xử lí nước thải sinh hoạt, công nghiệp trước khi cho chảy vào ao, hồ, sông 1 . Vai trò của nước . - Hòa tan nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống. - Cần thiết cho đời sống hằng ngày - Sản xuất nông nghiệp,công nghiệp, xây dựng, .. 2.Biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước: Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước là do đâu ? Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm? + 1 số kim loại (K, Na, Ca) + Làm quỳ tím  đỏ + 1 số oxit bazơ ( CaO , BaO ) dd bazơ dd axit + 1 số oxit axit (P 2 O 5 , SO 2 .) Nước H 2 + dd bazơ +Làm quỳ tím  xanh Nhận ra dd bazơ Nhận ra dd axit Sơ đồ tóm tắt tính chất hoá học của nước Câu 1 : Khoanh tròn vào phương trình hóa học đúng : Ba + H 2 O BaOH + H 2 SO 2 + H 2 O H 2 SO 4 K + H 2 O KOH Na 2 O + H 2 O 2NaOH a b c d Đúng 2.Dùng cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau Oxit axit oxit bazơ nguyên tố hidro oxi kim loại . Nước là hợp chất tạo bởi hai . là .. và Nước tác dụng với một số ở nhiệt độ thường và một số tạo ra bazơ ; tác dụng với nhiều . tạo ra axit . Bài tập 3 : Có 3 cốc mất nhãn đựng 3 chất lỏng là : H 2 O; NaOH ; H 3 PO 4 . Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 cốc trên ? * Bước 2: Dùng giấy quỳ tím lần lượt thử với các chất lỏng trong từng cốc . Nếu thấy : - Chất lỏng ở cốc nào làm quỳ tím  xanh . Là cốc đựng NaOH . - Chất lỏng ở cốc nào làm quỳ tím  đỏ . Là cốc đựng H 3 PO 4 . - Chất lỏng ở cốc nào không làm quỳ tím chuyển màu . Là cốc đựng H 2 O. * Bước 1: Đánh số thứ tự các cốc Hướng dẫn về nhà - Học bài - Làm các bài tập còn lại trong SGK trang 125. - Xem trước bài “Axit – Bazơ – Muối” Chúc các em học tốt ! Chúc các thầy cô giáo khoẻ , các em học tốt BÀI TẬP 1.Hoàn thành phương trình phản ứng khi cho nước lần lượt tác dụng với K, Na 2 O, SO 3 a) 2 K + 2 H 2 O  2 KOH + 2H 2 b) Na 2 O + H 2 O  2 NaOH c) SO 3 + H 2 O  H 2 SO 4

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_57_bai_36_nuoc.ppt