Cho ba ống nghiệm không nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch sau:
a) dd CH3 – COOH
b) dd H2N – CH2 – COOH
c) dd H2N – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH
Hãy nhận ra từng dd bằng phương pháp hóa học
29 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 235 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học 12 - Bài 10: Amino axit, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài : AMINOAXIT
KIỂM TRA BÀI CŨ
Axit axetic có thể tác dụng được với chất nào sau đây . Gọi tên sản phẩm :
A. Na, NaOH , HCl
B. NaOH , HCl , C 2 H 5 OH(xt,t 0 )
C. Na, NaOH, C 2 H 5 OH (xt,t 0 )
D. C 2 H 5 OH ( xt,t ), HCl
Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây . Gọi tên sản phẩm :
A. Na
B. NaOH
C. HCl
D. C 2 H 5 OH (xt,t 0 )
TRẢ LỜI
CH 3 COOH + Na
CH 3 COONa + 1/2H 2
CH 3 NH 2 + HCl
CH 3 NH 3 Cl
CH 3 COONa + H 2 O
CH 3 COOH + NaOH
CH 3 COOC 2 H 5 +H 2 0
CH 3 COOH+C 2 H 5 OH
xt
Metylamin chỉ tác dụng được với HCl
Natri axêtat
Natri axetat
Etyl axetat
Mêtyl amoniclorua
Chương V
AMINOAXIT VÀ PROTIT
Bài 1 AMINOAXIT
I. Định nghĩa - CTTQ - Danh pháp – Đồng phân
1. Định nghĩa
2. Công thức tổng quát
3. Danh pháp
4. Đồng phân
II. Tính chất vật ly ́
III. Tính chất hóa học
1. Sư ̣ phân ly ion trong dung dịch
2. Tính axit
3. Tính bazơ
4. Phản ứng trùng ngưng
IV. Ứng dụng
NỘI DUNG
Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức , trong phân tư ̉ có chứa đồng thời nhóm chức :
Amino (— NH 2 ) và
Cacboxyl (— COOH)
I. 1. Định nghĩa
Ví dụ:
CH 2 — COOH
NH 2
CH 3 – CH – COOH
NH 2
Mục lục
I. 2. Công thức tổng quát
(NH 2 ) a R(COOH) b
Nếu a=b=1, gốc R no :
NH 2 - C n H 2n – COOH n ≥ 1
Hay C n H 2n+1 O 2 N n ≥ 2
Mục lục
Hay C x H y O z N t
Lưu ý: x, y cùng chẵn hoặc cùng lẻ
I. 3. Danh pháp
Gọi tên theo thư ́ tư ̣:
Axit + vị trí nhóm amino ( a,b,g,d ...) + amino + tên thường của axit
Lưu ý: Vị trí là vị trí kê ́ cận nhóm
—COOH, tư ̀ đo ́ đánh sô ́ ra
CH 3 COOH
- CH 2 - COOH
H 2 N
Axit
Axit Axetic
I. 3. Danh pháp
H
( glyxin )
Axetic
amino
C 2 H 5 - COOH
CH 3 – CH – COOH
H
NH 2
Axit
CH 2 – CH 2 – COOH
H
NH 2
a
b
-amino
Axit propionic
I. 3. Danh pháp
( alanin )
propionic
-amino
Axit
propionic
I. 3. Danh pháp
CH 2 – CH 2 – CH 2 – CH 2 – CH 2 – COOH
H
NH 2
b
a
g
e
Axit
-amino
caproic
Mục lục
I. 4. Đồng phân
Cách viết đồng phân aminoaxit :
Dựa trên đồng phân axit , sau đo ́ di chuyển nhóm -NH 2
Ví dụ:
C 3 H 7 O 2 N
NH 2
H
H
H
H
C
C
COOH
H 2 N
H
H
H
H
C
C
COOH
C 4 H 9 O 2 N
CH 3 – CH 2 – CH – COOH
NH 2
CH 3 – CH – CH 2 – COOH
NH 2
CH 2 – CH 2 – CH 2 – COOH
NH 2
I. 4. Đồng phân
CH 3 – C – COOH
NH 2
CH 3
Mục lục
CH 2 – CH – COOH
NH 2
CH 3
II. Tính chất vật ly ́
Aminoaxit là những chất rắn , kết tinh , tan
tốt trong nước va ̀ có vị hơi ngọt
Mục lục
H2N
H 3 N+
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III.1. Sư ̣ phân ly ion trong dung dịch
H 2 N – CH 2 – COOH
H 2 N – CH 2 – COO— + H+
– CH 2 – COO—
H+
+
Mục lục
III. 2. Tính axit
H2O
H 2 N – CH 2 – COO
Na
+
H
OH
H2O
H 2 N – CH 2 – CO
C 2 H 5 O
+
H 2 N – CH 2 – COO
Na
+
H
OH
OH
H
H 2 N – CH 2 – CO
C 2 H 5
+
OH
H
Mục lục
O
HCl
Natriaminoaxetat
Etylaminoaxetat
(do nhóm – COOH quyết định )
muối va ̀ nước :
T/d với bazơ , oxit bazơ
T/d với rượu
Este va ̀ nước
III. 3. Tính bazơ
T/d với axit
– CH 2 – COOH
+
HCl
ClH 3 N
(do nhóm - H 2 N quyết định)
H 2 N
Mục lục
– CH 2 – COOH
Axit Aminoaxetic
Amonicloruaaxetic
Khi đun nóng , các aminoaxit liên kết với nhau theo cách loại đi phân tư ̉ H 2 O giữa nhóm -COOH của phân tư ̉ thư ́ 1 với nhóm -NH 2 của phân tư ̉ thư ́ 2 tạo liên kết peptit .
III. 4. Phản ứng trùng ngưng
...— C —
O
+
— N —...
H
... — C — N —...
O
H
+
H 2 O
Liên kết peptit
OH
H
Ví dụ: Xét phản ứng trùng ngưng các aminoaxetic :
III. 4. Phản ứng trùng ngưng
nH2O
+
NH CH 2 C
O
t o
OH
H
...+
H
OH
NH CH 2 C
O
H
OH
NH CH 2 C
O
+
..NH CH 2 C NH CH 2 C NH CH 2 C..
O
O
O
+
Hay phương trình phản ứng trùng ngưng
n (H 2 N – CH 2 – COOH)
t o
n H2O
+
H
( N – CH 2 – C ) n
O
Kết luận
Aminoaxit
Tính bazơ
Tính axit
Phản ứng trùng ngưng
Lưu ý:
(NH 2 ) a R(COOH) b
Nếu a=b:
aminoaxit trung tính
Nếu a >b:
aminoaxit có tính bazơ
Nếu a < b:
aminoaxit có tính axit
Áp dụng
Cho ba ống nghiệm không nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch sau :
c) dd H 2 N – CH 2 – CH 2 – CH(NH 2 ) – COOH
Hãy nhận ra từng dd bằng phương pháp hóa học .
a) dd CH 3 – COOH
b) dd H 2 N – CH 2 – COOH
Mục lục
IV. Ứng dụng
Aminoaxit là chất cơ sơ ̉ xây dựng nên các chất protit trong cơ thê ̉ động vật va ̀ thực vật .
Một số aminoaxit được dùng làm nguyên liệu điều chế dược phẩm
IV. Ứng dụng
Canxi glutamat ,
Magiê glutamat
chữa bệnh tâm thần phân liệt .
Dùng làm gia vị cho thức ăn .
IV. Ứng dụng
Bột ngọt :
Mononatri glutamat
Một sô ́ aminoaxit được dùng làm nguyên liệu trong sản xuất tơ tổng hợp .
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
a) H 2 N – CH 2 – COOH
b) CH 3 – CH 2 – COOC 2 H 5
c) H 2 N – CH 2 – CH 2 – CH – COOH
NH 2
d) HOOC – CH 2 – CH 2 – CH – COOH
NH 2
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm quy ̀ tím hóa xanh
c) H 2 N – CH 2 – CH 2 – CH – COOH
NH 2
a) Phản ứng trùng hợp
b) Phản ứng thủy phân
c) Phản ứng khư ̉ nước
d) Phản ứng trùng ngưng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Khi bị đun nóng , nhóm Cacboxyl của phân tư ̉ aminoaxit này tác dụng với nhóm amino của phân tư ̉ aminoaxit kia cho sản phẩm có khối lượng lớn , đồng thời giải phóng nước . Phản ứng này được gọi là:
a) NH 2 – CH 2 – COOH
b) NH 2 – CH 2 – CH 2 – COOH
c) CH 3 – CH – COOH
NH 2
d) Cả b v à c đều đúng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3: A là một amino axit có chứa 1 nhóm NH2 va ̀ 1 nhóm COOH có khối lượng phân tư ̉ M=83. Vậy A có CTCT là:
Xin trân trọng cảm ơn quý Thày Cô đã tham dự tiết dạy
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_12_bai_10_amino_axit.ppt