Bài giảng Hóa 9 - Bài 13: Luyện tập chương 1 Các hợp chất vô cơ

Bàì 2 / 43 :

Để một mẩu natri hiđro xit trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài . Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn thấy có khí thoát ra,khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđroxit với :

• Oxi của không khí

• Hơi nước trong không khí

• Các bon đioxit và oxi trong không khí

• Các bon đioxit và hơi nước trong không khí

• Các bon đioxit trong không khí

Hãy chọn câu đúng. Giải thích và víêt phương trình hoá học minh hoạ

Giải thích : NaOH tác dụng với HCl nhưng không giải phóng khí .Để có khí bay ra làm đục nước vôi trong thì NaOH đã tác dụng với chất nào đó trong khong khí tạo ra hợp chất X,hợp chất này tác dụng với dd HCl sinh ra khí CO2.Hợp chất này phải là muối cacbonat (Na2CO3), muối này tạo thành do NaOH đã tác dụng với cacbonđioxit trong không khí

PTHH : 2 NaOH + CO2 ? Na2CO3 + H2O

 Na2CO3 + 2 HCl ? NaCl + H2O + CO2

 Ca(OH)2 + CO2 ?CaCO3 + H2O

 

ppt9 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 235 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa 9 - Bài 13: Luyện tập chương 1 Các hợp chất vô cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giỏo viờn thực hiện : Nguyễn Tấn Trớ BÀI 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I CÁC LOẠI HỢP CHẤT Vễ CƠ PHềNG GD&ĐT DẦU TIẾNG  TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP Bài 13 : Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ 1. Phõn loại cỏc hợp chất vụ cơ 2. Tớnh chất hoỏ học của cỏc loại hợp chất vụ cơ Axit cú oxi Axit khụng cú oxi Bazơ tan Bazơ khụng tan Muối axit Muối trung hoà KOH Ba(OH) 2 KHSO 4 Mg(HCO 3 ) 2 K 2 SO 4 MgCO 3 Mg(OH) 2 Zn(OH) 2 HBr HCl HNO 3 H 3 PO 4 SO 3 N 2 O 5 CuO MgO I. Kiến thức cần nhớ CÁC HỢP CHẤT Vễ CƠ Oxit bazơ Oxit axit Axit Oxit BaZ ơ Muối I. Kiến thức cần nhớ 2. Tớnh chất hoỏ học của cỏc loại hợp chất vụ cơ OXIT BAZƠ BAZƠ Muối Oxit axit axit + H 2 O Nhiệt phân huỷ + Axit + Oxit axit + Baz ơ + Oxit baz ơ + Baz ơ + Axit + Oxit axit + Muối + H 2 O + Kim loại + Baz ơ + Oxit baz ơ + Muối + Axit Bài 13 : Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ Muối có thể tác dụng với muối sinh ra hai muối mới Muối có thể tác dụng với kim loại sinh ra muối mới và kim loại mới Muối có thể bị nhiệt phân huỷ sinh ra nhiều chất mới 1. Oxit Oxit baz ơ +  baz ơ ; Oxit baz ơ +  muối + nước ; Oxit axit + ...  axit ; Oxit axit +  muối + nước ; Oxit axit + oxit baz ơ  3. Axit Axit +  muối + hiđro ; Axit +  muối + nước ; Axit +  muối + nước ; Axit +  muối + axit ; 2. Baz ơ Baz ơ +  muối + nước ; Baz ơ +  muối + nước ; Baz ơ +  muối + baz ơ ; Baz ơ oxit baz ơ + nước ; 4. Muối Muối +  axit + muối ; Muối +  muối + baz ơ ; Muối +  muối + muối ; Muối +  muối + kim loại ; Muối nước nước axit axit axit oxit axit baz ơ baz ơ baz ơ muối muối muối Nhiều chất mới kim loại muối kim loại oxir baz ơ Bài 13 : Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ t 0 t 0 II) Bài tập Bài tập 1- trang 43 - SGK Bài tập 2 :Cho cỏc chất Mg(OH) 2 , CaCO 3 , K 2 SO 4 , HNO 3 , CuO , NaOH , ,P 2 O 5 , 1/ Phõn loại cỏc chất trờn 2/ Trong cỏc chất trờn,chất nào tỏc dụng được với a) Dung dịch HCl b) Dung dịch Ba(OH) 2 c) Dung dịch BaCl 2 Đỏp ỏn : Bài 13 : Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ II) Bài tập TT Công thức Phân loại Tác dụng với axit HCl Tác dụng với Ba(OH) 2 Tác dụng với dd BaCl 2 1 Mg(OH) 2 Bazơ(Không tan) x 2 CaCO 3 Muối ( Không tan) x 3 K 2 SO 4 Muối ( tan) x x 4 HNO 3 A xit x 5 CuO Oxit baz ơ x 6 NaOH Baz ơ tan x 7 P 2 O 5 Oxit axit x 1) Mg(OH) 2 + 2HCl  MgCl 2 + 2H 2 O 2) CaCO 3 + 2HCl  CaCl 2 + H 2 O + CO 2 3) CuO + 2HCl  CuCl 2 + H 2 O 4)NaOH + HCl  NaCl + H 2 O b) 1) K 2 SO 4 + Ba(OH) 2  BaSO 4 + 2KOH 2) 2HNO 3 + Ba(OH) 2  Ba(NO 3 ) 2 + 2H 2 O 3) P 2 O 5 + 3Ba(OH) 2  Ba 3 (PO 4 ) 2 + 3 H 2 O c) K 2 SO 4 + BaCl 2  BaSO 4 + 2KCl Bàì 2 / 43 : Để một mẩu natri hiđro xit trên tấm kính trong không khí , sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài . Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn thấy có khí thoát ra,khí này làm đ ục nước vôi trong . Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđroxit với : Oxi của không khí Hơi nước trong không khí Các bon đ ioxit và oxi trong không khí Các bon đ ioxit và hơi nước trong không khí Các bon đ ioxit trong không khí Hãy chọn câu đ úng . Giải thích và víêt phương trình hoá học minh hoạ Giải thích : NaOH tác dụng với HCl nhưng không giải phóng khí .Để có khí bay ra làm đ ục nước vôi trong th ì NaOH đã tác dụng với chất nào đ ó trong khong khí tạo ra hợp chất X,hợp chất này tác dụng với dd HCl sinh ra khí CO 2 .Hợp chất này phải là muối cacbonat (Na 2 CO 3 ), muối này tạo thành do NaOH đã tác dụng với cacbonđioxit trong không khí PTHH : 2 NaOH + CO 2  Na 2 CO 3 + H 2 O Na 2 CO 3 + 2 HCl  NaCl + H 2 O + CO 2 Ca(OH) 2 + CO 2 CaCO 3 + H 2 O Bài tập 3: Hoà tan 9,2 g hỗn hợp Mg , MgO , cần vừa đủ m gam dung dịch HCl 14,6%.Sau phản ứng thu được 1,12 lit khớ ở điều kiện tiờu chuẩn Tớnh thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất cú trong hỗn hợp ban đầu Tớnh m Bài giải PTPƯ : Mg + 2HCl  MgCl 2 + H 2 (1) MgO + 2HCl  MgCl 2 + H 2 O (2) Viết PTPƯ Tớnh số mol H 2 Từ Tính m MgO Tính phần trăm khối lượng các chất Hướng dẫn : m dd HCl m HCl n HCl n MgO m MgO C% n HCL (1) n HCL (2) b)Theo phương trình (1): Theo phương trình (2) : n HCl cần dùng = 0,1 + 0,4 = 0,5 (mol) m HCl cần có = 0,5 x 36,5 = 18,25 (g) m dung dịch HCl Hãy giải thích tại sao ? Để khử chua đ ất trồng trọt người ta thường bón vôi Trong nước mưa chứa một lượng nhỏ các axit Trên bề mặt các hố vôi đã tôi lại có một lớp váng , khi đ ộng vào lớp váng vỡ ra Lúa chiêm lấp ló đ ầu bờ Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên Hướng dẫn về nh à *) Bài 3 trang 43/SGK *) Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành bài 14

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_9_bai_13_luyen_tap_chuong_1_cac_hop_chat_vo_co.ppt