IV- Thiếc
1 Vị trí
Sn Là kim loại thuộc nhóm IVA , chui kì 5, có Z=50 trong bảng tuần hoàn
-Đặc điểm cấu hình electron cua nguyển tử Pb:[ 36Kr]4d105s25p2
-Lớp e ngoài cùng có 4e, trong đó có 2e (p) và 2e (s) nên trong các phản ứng hóa học Sn thường tạo ra với các hợp chất có số OXH +2,+4.
7 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 251 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa 12 nâng cao - Bài 44: Sơ lược về một số kim loại quan trọng ( Thiếc ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chào quý thầy cô
và các em học sinh.
IV- Thiếc
1 Vị trí
-Sn Là kim loại thuộc nhóm IVA , chui kì 5, có Z=50 trong bảng tuần hoàn
-Đặc điểm cấu hình electron cua nguyển tử Pb:[ 36Kr]4d105s25p2
-Lớp e ngoài cùng có 4e, trong đó có 2e (p) và 2e (s) nên trong các phản ứng hóa học Sn thường tạo ra với các hợp chất có số OXH +2,+4.
2. Tính chất và ứng dụng
* Tính chất vật lí.
- Điều kiện thường, kim loại thiếc màu trắng bạc, khối lượng riêng lớn (D = 7,92 g/cm 3 )
- Mềm, dễ dát mỏng.
- Nhiệt nóng chảy 232 o c.
- Thiếc có 2 dạng thù hình: thiếc trắng và thiếc xám ( biến đổi qua lại phụ thuộc vào nhiệt độ ), ở xứ lạnh các vật dụng bằng thiếc dễ bị hỏng do sự biến đổi qua lại làm tăng thể tích , nên thiếc vụn ra thành bột màu xám.
*Tính chất hóa học
Các phản ứng đặc trưng của Sn: tính khử yếu hơn Ni
-Trong không khí ở nhiệt độ thường , Sn không bị OXH
-Tác dụng với phi kim ở nhiệt độ cao
Sn + O 2 → SnO 2
-Tác dụng chậm với dd axit HCl. H 2 SO 4 loãng → muối Sn 2+ và H 2 ↑.
-Tác dụng với dd muối
- Nhiệt dộ thường bền với nước và không khí do có mảng oxit bảo vệ
* Ứng dụng .
Thiếc rất khó bị ôxy hóa ở nhiệt độ thường . Nhờ đặc tính này , người ta cũng thường tráng hay mạ thiếc lên các kim loại dễ bị ôxy hoá nhằm bảo vệ chúng như một lớp sơn phủ bề mặt, như trong các tấm sắt tây dùng để đựng đồ thực phẩm.
Thiếc được dát mỏng dùng trong tụ điện, hợp kim Sn-Pb dùng để hàn.
SnO 2 dùng làm men trong công nghiệp gốm sứ và làm thủy tinh mờ.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_12_nang_cao_bai_44_so_luoc_ve_mot_so_kim_loai.ppt