Bài giảng Hình khối 11 tiết 37: Hai mặt phẳng vuông góc

Câu hỏi

Nêu định nghĩa góc giữa hai đường thẳng trong không gian ? Giới hạn góc giữa 2 đường thẳng?

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình khối 11 tiết 37: Hai mặt phẳng vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
aba’b’OCâu hỏi:Nêu định nghĩa góc giữa hai đường thẳng trong không gian ? Giới hạn góc giữa 2 đường thẳng?KIỂM TRA BÀI CŨ*Từ O dựng a’//a, b’//b(a,b)=(a’,b’) Trả lời:PQaba1b1Oa’b’Tiết 37: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCI.GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG1. Định nghĩa:Em có nhận xét gì về góc (a,b) và góc (a1,b1)(a,b)=(a1,b1) Góc giữa 2 mp là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vuông góc với 2 mp đó. Gọi là góc giữa (P) và (Q) thì: Nhận xét:●●QbPaGóc giữa 2 mp song song bằng bao nhiêu?Tiết 37: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCI.GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG 1. Định nghĩa:2.Cách xác định góc giữa 2 mặt phẳng cắt nhau:abcI•+Giả sử: +Từ kẻ:+Góc giữa a và b là góc giữa và 3.Diện tích hình chiếu của một đa giácHình chiếu H’ của H trên có dt S’Ta có CT:có diện tích SĐa giác(với là góc giữa và)Tiết 37: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCI.GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG 1. Định nghĩa:2.Cách xác định góc giữa 2 mặt phẳng cắt nhau:+Giả sử: +Từ kẻ:+Góc giữa a và b là góc giữa và 3.Diện tích hình chiếu của một đa giácHình chiếu H’ của H trên có dt S’Ta có CT:có diện tích SĐa giác(với là góc giữa và) a.Tính góc giữa 2 mp (ABC) và (SBD) b.VD1:Cho hình chó S.ABC, có đều cạnh a,LG:I(a. Gọi I là trung điểm của BCđềucân=>góc giữa (ABC) và (SBC) làTrong tam giác vuông SAI có:Cja.b. màSABCTiết 37: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCI.GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNGII. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC1. Định nghĩa: Kí hiệu :hoặc2. Các định lí Định lí 1:Tóm tắt:αabTừ định nghĩa và định lí 1 hãy rút ra phương pháp chứng minh 2 mp vuông góc?●Phương pháp cm 2 mp vuông góc: C1: Cm góc giữa 2 mp bằng 90o C2: Cm mặt phẳng này chứa 1 đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia (Sgk)(Sgk)Tiết 37: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCI.GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNGII. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC1. Định nghĩa 2. Các định lí Định lí 1●PP chứng minh 2 mp vuông góc : C1: Cm góc giữa 2 mp bằng 90o C2: Cm mặt phẳng này chứa 1 đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia VD2:a. Nêu tên các mặt phẳng lần lượtchứa SB,SC,SD vàb. CMR:LG:a.DoTương tự:Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình vuông, b.Có:màBASCDTiết 37: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCI.GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG1. Định nghĩa 2. Các định lí Định lí 1II. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCαKhẳng định sau đúng hay sai?SAIabcHQ1:αaA.HQ2:Khẳng định sau đúng không?Nhận xét gì về vị trí tương đối của đt a và mp ? I.GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNGII. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCTiết 37: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 2. Các định lí Định lí 11. Định nghĩa Định lí 2:αdKhẳng định sau đúng không?αCM:Lấy điểm dựng d’ qua A vàNhư vậy:Tương tự:Từ (1) và (2) suy rahay (1)(2) Ad’?Tiết 37: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCII. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC Định lí 1: I.GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG 2. Các định lí1. Định nghĩa Định lí 2: 1. Định nghĩa:2.Cách xác định góc giữa 2 mặt phẳng cắt nhau: 3.Diện tích hình chiếu của một đa giác:HQ1:HQ2:CỦNG CỐTrọng tâm của bài: * Cách xác định góc giữa 2 mp * Cách chứng minh 2 mp vuông góc.Bài tập:CMR:a. Góc là góc giữa 2 mp (ABC) và (DBC)b.Trong mp , cho tam giác ABC vuông ở B . Đoạn thẳngDACB

File đính kèm:

  • ppthai mat phang vuong gochay.ppt