Bài giảng Hình học 8 - Tống Quang Vịnh - Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác

a, So sánh các tỉ số và .

 

b, Đo các đoạn thẳng BC, EF.

Tính tỉ số , so sánh với các tỉ số trên

và dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác ABC và DEF.

 

 

ppt22 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình học 8 - Tống Quang Vịnh - Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ 2 CỦA TAM GIÁC Giỏo viờn: Tống Quang Vịnh Kiểm tra bài cũ 1/ Phỏt biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giỏc ? Trong cỏc khẳng định sau, khẳng định nào đỳng khẳng định nào sai ? A B C MN // BC M N P Q R ABC và DEF chưa đủ điều kiện đồng dạng Đỳng ( Định lí) ( Tớnh chất 1) ( Tớnh chất 3) Sai Đỳng Kiểm tra bài cũ 2, Bài tập: Cho ABC và DEF có kích thước như hình vẽ: a, So sánh các tỉ số và . b, Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính tỉ số , so sánh với các tỉ số trên và dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác ABC và DEF. B A C D E F 4 3 8 6 600 600 Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Cho hai tam giỏc ABC và DEF cú kớch thước như sau: ?1 Dự đoỏn: (TH đồng dạng thứ nhất)  ĐỊNH Lí:  ĐỊNH Lí: Nếu hai cạnh của tam giỏc này tỉ lệ với hai cạnh của tam giỏc kia và hai gúc tạo bởi cỏc cặp cạnh đú bằng nhau, thỡ hai tam giỏc đồng dạng. ABC và A’B’C’ (= k), * k = 1 Ta cú: A’B’C’ = ABC (c.g.c) Chứng minh: ( Tớnh chất 1) Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Â’=Â A B C A’ B’ C’ M  N AMN = A’B’C’ MN // BC ABC và A’B’C’ (= k), Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Â’=Â C/m: Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI và   (C.C.C) (C.G.C) Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Â’=Â Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Bài tập: Cho ∆ABC, ∆DEF, ∆HIK, ∆MNP có các kích thước như hình vẽ: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) thích hợp vào ô vuông 1, ∆ABC ∆DEF 2, ∆ABC ∆HIK 3, ∆DEF ∆MNP A B C 4 6 H K I M N P 6 9 E D F 8 10 4 6 Đ S S Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong mỗi hình vẽ sau 700 700 750 A B C D E F P R Q 2 3 4 6 3 5 M N P D E F S Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (2) ( TH đồng dạng thứ hai) 2.ÁP DỤNG: ?2 Hóy chỉ ra cỏc cặp tam giỏc đồng dạng với nhau trong cỏc hỡnh sau : Hai tam giỏc ABC và MNP khụng đồng dạng. Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI ?3 b) Lấy trờn cạnh AB và AC lần lượt hai điểm D, E sao cho: AD = 3cm, AE = 2cm. Hai tam giỏc AED và ABC cú đồng dạng với nhau khụng? Vỡ sao? A x y 500   5 7,5 B C  3  2 D E Xột: AED và  ABC cú: ( C.G.C) Gúc A chung Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI 1. Nờu trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giỏc. - Giống: Đều xột đến điều kiện hai cạnh và gúc xen giữa. - Khỏc nhau: + Trường hợp bằng nhau thứ hai: Hai cạnh của tam giỏc này bằng hai cạnh của tam giỏc kia. + Trường hợp đồng dạng thứ hai: Hai cạnh của tam giỏc này tỉ lệ với hai cạnh của tam giỏc kia. 2. Nờu sự giống và khỏc nhau giữa trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giỏc với trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giỏc. Củng cố: Bài tập : 33 ( Sgk) Muốn chứng minh ta làm như thế nào?  A’B’C’ ABC S => HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Học thuộc và nắm vững cỏch chứng minh định lý. 2. Làm cỏc bài tập: 32,34 ( Sgk) ;35,36,37,38 (Sbt) 3. Xem trước bài : Trường hợp đồng dạng thứ ba b) Chứng minh hai tam giỏc IBA và ICD cú cỏc gúc bằng nhau từng đụi một. Bài tập : 32 ( Sgk) CÂU SỐ 1 Hai tam giỏc sau cú đồng dạng khụng nếu độ dài cỏc cạnh của chỳng bằng? 8cm, 12cm, 18cm và 27cm, 18cm, 12cm Cú. 5 4 3 2 1 Hết giờ CÂU SỐ 2 Nếu ∆ABC vuụng tại A cú AB=3cm, AC=4cm và ∆A’B’C’vuụng tại A’ cú A’B’=9cm, B’C’=15cm thỡ 2 tam giỏc đú đồng dạng với nhau khụng? Khụng 5 4 3 2 1 Hết giờ CÂU SỐ 3 Đỳng Mọi tam giỏc đều thỡ đồng dạng với nhau Mọi tam giỏc vuụng cõn thỡ đồng dạng với nhau 5 4 3 2 1 Hết giờ CÂU SỐ 4 Hai tam giỏc cõn thỡ đồng dạng với nhau Sai. 5 4 3 2 1 Hết giờ

File đính kèm:

  • pptTrương hop đd2.ppt