Bài giảng Hình học 8 - Tiết 15: Hình chữ nhật
1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình bình hành?
2. Trong các hình sau:
a. Hình nào là hình bình hành?
b. Hình nào là hình thang cân?
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 8 - Tiết 15: Hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHAØO MÖØNG QUYÙ THAÀY, CO VEÀ DÖÏ GIÔØ THAÊM LÔÙP Moân : Hình hoïc . Lôùp 8B. KIỂM TRA BÀI CŨ: P N M Q 70o 110o 70o G F H E O S K T L C B A D 1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình bình hành? 2. Trong các hình sau: a. Hình nào là hình bình hành? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 KIỂM TRA BÀI CŨ: P N M Q 70o 110o 70o G F H E O S K T L C B A D 1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình bình hành? 2. Trong các hình sau: a. Hình nào là hình bình hành? b. Hình nào là hình thang cân? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 C B A D TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT Tứ giác ABCD có: A = B = C = D = 900 laø moät hình chöõ nhaät TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa: C B A D Töù giaùc ABCD laø hình chöõ nhaät Hình chöõ nhaät laø töù giaùc coù boán goùc vuoâng . Chứng minh: Chứng minh hình chữ nhật cũng là một hình bình hành? Hình thang cân? Hình chữ nhật ABCD là hình bình hành( vì có các góc đối bằng nhau) Hình chữ nhật ABCD là hình thang cân ( vì có AB // CD và C = D = 900) ?1 TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa: C B A D 2.Tính chất ? Hãy nêu các tính chất của hình bình hành và hình thang cân bằng cách điền vào bảng sau? Töù giaùc ABCD laø hình chöõ nhaät song song và bằng nhau bằng nhau tâm đối xứng bằng nhau Hai góc kề một đáy cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường bằng nhau đường thẳng đi qua trung điểm của hai đáy Các cạnh đối song song và bằng nhau Bốn góc bằng nhau và bằng 900 Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng. Hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối là trục đối xứng Hình thang caân Hình bình haønh Hình chöõ nhaät TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa: 2.Tính chất Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, hình thang cân. C B A D O d2 d1 * AB//CD, AD//BC AB = CD, AD = BC * A = B = C = D = 90o * OA = OB = OC = OD * O là tâm đối xứng * d1, d2 là hai trục đối xứng Töù giaùc ABCD laø hình chöõ nhaät b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa: 2.Tính chất a) Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, hình thang cân. b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Tứ giác Hình chữ nhật Hình thang cân Hình bình hành Hình bình hành 1 góc vuông 1 góc vuông 3 góc vuông 2 đường chéo bằng nhau 3. Dấu hiệu nhận biết: 1. Tứ giác có 3 góc vuông là hcn. 2. HT cân có 1 góc vuông là hcn. 3. Hbh có 1 góc vuông là hcn. 4. Hbh có 2 đg chéo bằng nhau là hcn. ?2 Víi mét chiÕc compa, ta sÏ kiÓm tra ®îc hai ®o¹n th¼ng b»ng nhau hay kh«ng b»ng nhau. B»ng compa, ®Ó kiÓm tra tø gi¸c ABCD cã lµ hình chöõ nhaät hay khoâng ?Ta laøm theá naøo ? AB = CD AD = BC ABCD lµ hình bình hµnh (Cã c¸c c¹nh ®èi b»ng nhau) Hình bình haønh ABCD cã hai ®êng chÐo AC = BD nªn lµ hình chöõ nhaät. TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT Cách khác Tứ giác ABCD có AC cắt BD tại O OA=OB=OC=OD suy ra ABCD là hình chữ nhật. C D A B O TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT 1. Định nghĩa: ABCD là hcn a) HCN có tất cả các tính chất của hbh, của hình thang cân. 2. Tính chất: b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 3. Dấu hiệu nhận biết: 1. Tứ giác có 3 góc vuông là hcn. 2. HT cân có 1 góc vuông là hcn. 3. Hbh có 1 góc vuông là hcn. 4. Hbh có 2 đg chéo bằng nhau là hcn. 4. Áp dụng vào tam giác: Định lí1: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. Bài tập 3: Cho hình vẽ: B C A D M a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao ? b) Tam giác ABC là tam giác gì c) Tamgiác ABC có đường trung tuyến AM bằng nửa canh BC. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu (b) dưới dạng một định lý ? Giải : a) ABCD là hình chữ nhật. b) Tam giác ABC vuông tại A. Định lí 2: Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông. TIẾT 15 : HÌNH CHỮ NHẬT Em hãy lấy ví dụ về: Hình ảnh của hình chữ nhật trong thực tế ? Một thông số kỹ thuật trên chiếc TV cho ta biết điều gì? 25’’ 1. Định nghĩa: ABCD là hcn a) HCN có tất cả các tính chất của hbh, của hình thang cân. 2. Tính chất: b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 3. Dấu hiệu nhận biết: 1. Tứ giác có 3 góc vuông là hcn. 2. HT cân có 1 góc vuông là hcn. 3. Hbh có 1 góc vuông là hcn. 4. Hbh có 2 đg chéo bằng nhau là hcn. 4. Áp dụng vào tam giác: Định lí1: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. Định lí 2: Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông. Hướng dẫn về nhà Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết và 2 định lí. Bài tập về nhà: 58 -> 66 sgk/99. Giờ sau: Luyện tập.
File đính kèm:
- hinh chu nhat.ppt