- Học sinh nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- Biết vẽ , biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc một của tứ giác lồi.
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
9 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 8 - Nguyễn Tuấn Kiệt - Tiết 1: Tứ giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Bình Dương GV : Nguyễn Tuấn Kiệt Chào mừng các thầy cô giáo về thăm và dự giờ lớp 8A năm học 2008 -2009 Chương I: TỨ GIÁC Tiết 1: TỨ GIÁC A) Mục tiêu : - Học sinh nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi. - Biết vẽ , biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc một của tứ giác lồi. - Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản. B) Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc C) Tiến trình lên lớp: I/Kiểm tra : GV kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh II/Bài mới: Cho hs quan sát hình1 ở bảng phụ giới thiệu tứ giác ABCD - HS: Trả lời ?1 Chỉ có tứ giác hình 1a) ( SGK ) luôn nằm trong 1 nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác A B C D GV: giới thiệu định nghĩa tứ giác lồi HS: Đọc định nghĩa trong sgk GV: Giới thiệu quy ước: Khi nói đến tứ giác mà không chú thích gì thêm ta hiểu đó là tứ giác lồi - HS: Đọc chú ý ( SGK ) - GV: Gọi hs trả lời ?2 - HS: a) Hai đỉnh kề nhau: A và B; B và C; Cvà D; D và A - Hai đỉnh đối nhau: Avà C; B và D b) Đường chéo: AC; BD c) Hai cạnh kề nhau: AB và BC; BC và CD; CD và DA; DA và AB - Hai cạnh đối nhau: AB và CD; AD và BC d) Góc - Hai góc đối nhau: và ; và D e) Điểm nằm trong tứ giác: M; P - Điểm nằm ngoài tứ giác: N; Q - GV: Nhắc lại Định lý tổng ba góc của một tứ giác - GV: Nhắc lại Định lý tổng ba góc của một tứ giác Tổng ba góc của một tứ giác bằng 1800 - GV: Nêu định lý tổng các góc của một tứ giác Kẻ đường chéo AC Hoặc BD chứng minh Định lý sử dụng định lý tổng ba góc trong một tam giác II) Tổng các góc của một tứ giác: Định lý: (SGK) Tứ giác ABCD : Chứng minh: (SGK III/ Củng cố: - GV: Treo bảng phụ vẽ hình của bài tập 1(SGK) Bài toán cho biết gì? Yêu cầu làm gì? Áp dụng k/t nào để giải? HS: Lên bảng trình bày bài a; d hình 5; bài b hình 6 - Làm bài tập 2(SGK) .Rút ra nhận xét gì về tổng các góc ngoài của tứ giác? IV/ Hướng dẫn về nhà -Bài tập về nhà: 2;3;5(SGK) - Đọc trước bài : Hình thang
File đính kèm:
- hh8.ppt