Mỗi đoạn thẳng có một độ dài, Độ dài đoạn thẳng là một số dương
Đoạn thẳng AB có độ dài 35mm ta còn nói khoảng cách giữa hai điểm A và B là 35mm (A cách B một khoảng bằng 35mm)
Khi hai điểm A và B trùng nhau ta nói khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 0
11 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 6 - Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Đo đoạn thẳng Học sinh đọc SGK và cho biết đoạn thẳng sau có độ dài bao nhiêu ? A. .B I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I 0 1 2 3 4 5 AB=35mm hay BA=35mm Học sinh đọc nhận xét trong sách giáo khoa Mỗi đoạn thẳng có một độ dài, Độ dài đoạn thẳng là một số dương Chú ý: Đoạn thẳng AB có độ dài 35mm ta còn nói khoảng cách giữa hai điểm A và B là 35mm (A cách B một khoảng bằng 35mm) Khi hai điểm A và B trùng nhau ta nói khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 0 2. So sánh hai đoạn thẳng : Học sinh đọc sách giáo khoa Quan sát hình vẽ Điền vào chỗ trống Đoạn thẳng MN có độ dài : . . . M. .N E. .F 4mm Đoạn thẳng PQ có độ dài : . . . 4mm Đoạn thẳng EF có độ dài : . . . 4,5mm Đoạn thẳng MN và đoạn thẳng PQ . . . . . . . . . . Hay có cùng . . . . . . . Và kí hiệu MN . . . PQ Đoạn thẳng EF . . . . . . . PQ Và kí hiệu EF... PQ bằng nhau độ dài = lớn hơn > P. .Q Học sinh thực hiện ?1 C. .D G. .H E. .F A. .B I. .K 40mm 17mm 17mm 28mm 28mm GH=EF , AB=IK , CD>EF ?2 và ?3 Học sinh quan sát các dụng cụ đo đạt Học sinh thực hiện các bài tập trong SGK
File đính kèm:
- do dai doan thang.ppt