Bài giảng Hình học 6 - Tiết 25: Luyện tập đường tròn
M là điểm nằm trên (thuộc) đường tròn.
N là điểm nằm bên trong đường tròn.
P là điểm nằm bên ngoài đường tròn.
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình học 6 - Tiết 25: Luyện tập đường tròn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên dạy:Trần Thị Anh Trường PTDTNT BUÔN ĐÔN Tieát 25: LUYỆN TẬP ĐƯỜNG TRÒN 1. Đường tròn và hình tròn a) Ñöôøng troøn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R). ( O; 1,6cm) ( B; 1,42cm) ( N; 1,03cm) ( N; 1,84cm) Ví dụ: Hãy viết tâm và bán kính của các đường tròn trong hình sau: Tieát 25: LUYỆN TẬP ĐƯỜNG TRÒN O M là điểm nằm trên (thuộc) đường tròn. N là điểm nằm bên trong đường tròn. P là điểm nằm bên ngoài đường tròn. OM = R ON R Tieát 25: LUYỆN TẬP ĐƯỜNG TRÒN 1. Đường tròn và hình tròn O M là điểm nằm trên (thuộc) đường tròn. N là điểm nằm bên trong đường tròn. P là điểm nằm bên ngoài đường tròn. OM = R ON R 1. Đường tròn và hình tròn b) Hình troøn: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó. Tieát 25: LUYỆN TẬP ĐƯỜNG TRÒN a) Điểm A nằm trên đường tròn tâm O bán kính R. b) Điểm A và B nằm trong đường tròn tâm O bán kính R. c) Điểm B và C không nằm trên đường tròn tâm O bán kính R. d) Điểm B nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R. B A Bài tập 1 C Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? a) Điểm A thuộc hình tròn. b) Điểm C thuộc hình tròn. c) Điểm C và B thuộc hình tròn. B D C A Bài tập 2 Trong các khẳng định sau, khẳng ñịnh nào là đúng? d) Điểm A và D thuộc hình tròn. Đường tròn Hình tròn Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó . Mặt trống đồng MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG THỰC TẾ 2. Cung và dây cung Hai điểm C, D nằm trên đường tròn, chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung). C , D => C, D là hai mút của cung CD. *Đoạn thẳng nối hai mút gọi là dây cung (gọi tắt là dây) *Dây AB đi qua tâm gọi là đường kính *Đường kính dài gấp đôi bán kính. *Đường kính là dây cung lớn nhất Tieát 25: LUYỆN TẬP ĐƯỜNG TRÒN Dây đi qua tâm là đường kính AO = 4cm AB = 8cm Đường kính dài gấp đôi bán kính Đường kính là dây cung lớn nhất Bài tập: Cho hình vẽ, điền (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông. 1/ OC là bán kính 2/ MN là đường kính 3/ ON là dây cung 4/ CN là đường kính Đ Đ S S DÂY CUNG BÁN KÍNH Tieát 25: LUYỆN TẬP ĐƯỜNG TRÒN 3. MỘT SỐ CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA * Kết luận: AB ON = OM + MN = AB + CD = 7 cm Đường tròn Hình tròn Định nghĩa; Kí hiệu (O;R) Cung CnD và cung CmD CD là dây cung AB là đường kính, đường kính là dài gấp đôi bán kính. Công dụng của Compa Vẽ đường tròn So sánh đoạn thẳng. Định nghĩa: Bài 38: Trên hình 48, ta có hai đường tròn (O;2cm) và (A; 2cm) cắt nhau tại C và D. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O. a. Vẽ đường tròn tâm C bán kính 2 cm. b. Vì sao đường tròn (C;2cm) đi qua O,A ? Đường tròn (C;2cm) đi qua O, A. Vì CA = CO = 2 (cm). Nên ( C;2 ) đi qua O,A. Giải Bài 1: Điền vào ô trống Đường tròn tâm A, bán kính R là hình........................ .......................... một khoảng............................. Kí hiệu ................. 2. Hình tròn là hình gồm các điểm............................... ..............và các điểm nằm ...................đường tròn đó, 3. Dây đi qua tâm gọi là ..................... gồm các điểm cách A bằng R (A; R) nằm trên đường tròn bên trong Đường kính Tieát 25: LUYỆN TẬP ĐƯỜNG TRÒN HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc khái niệm đường tròn, hình tròn. Laøm baøi taäp 39, 40 trong SGK. * TiÕt sau mçi em chuÈn bÞ mét vËt dông cã hình d¹ng tam gi¸c Hiểu thế nào là cung, dây cung.
File đính kèm:
- giao an toan 6.ppt