Bài giảng Hình học 6 - Tiết 13: Ôn tập chương I (Đoạn thẳng)
C1 : Dùng một chữ cái thường .
C2 : Dùng hai chữ cái in thường
C3 : Dùng hai chữ cái in hoa.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 6 - Tiết 13: Ôn tập chương I (Đoạn thẳng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I Tuần :13 Tiết :13 ĐOẠN THẲNG Ôn tập chương I Phần I: CÁC HÌNH Nội dung I/ CÁC HÌNH - Điểm - Đường thẳng - Tia - Đoạn thẳng - Trung điểm của đoạn thẳng Câu hỏi 1/ Có mấy cách đặt tên cho một đường thẳng ? C1 : Dùng một chữ cái thường . a C2 : Dùng hai chữ cái in thường a b C3 : Dùng hai chữ cái in hoa. A B 2/ Khi nào nói ba điểm A,B,C thẳng hàng ? Ba điểm A,B,C thẳng hàng khi ba điểm đó cùng nằm trên một đường thẳng . A B C Trong ba điểm đó điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Viết đẳng thức tương ứng ? Điểm B nằm giữa hai điểm A,C : AB + BC = AC 3/ Trung điểm I của đoạn thẳng AB là gì ? Là điểm nằm giữa và cách đều hai đầu đoạn thẳng AB A I B Ôn tập chương I Phần I: CÁC HÌNH Nội dung I/ CÁC HÌNH - Điểm - Đường thẳng - Tia - Đoạn thẳng - Trung điểm của đoạn thẳng 4 /Để vẽ đường thẳng xy đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB , ta thực hiện như thế nào ? A B I x y Trên hình vẽ có : A) Mấy đoạn thẳng ? Có ba đoạn thẳng : AI,IB,AB B) Có mấy tia ? Có hai tia : Ix và Iy. 5 / Mỗi hình sau đây cho biết những gì ? a B . A A a , B a A B C A,B,C thẳng hàng. a b I a cắt b tại I n m n song song m A B O O là trung điểm của AB Ôn tập chương I Phần II: CÁC TÍNH CHẤT Nội dung I/ CÁC HÌNH - Điểm - Đường thẳng - Tia - Đoạn thẳng - Trung điểm của đoạn thẳng II / CÁC TÍNH CHẤT 6/ Điền vào chỗ trống để được câu đúng ? A ) Trong ba điểm thẳng hàng ………. điểm nằm giữa hai điểm còn lại . Có một và chỉ một 1/ Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại B) Mỗi điểm trên một đường thẳng là …… Của hai tia đối nhau . Gốc chung 2/ Mỗi điểm trên một đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau . C) Nếu ………… thì AM+ MB = AB M nằm giữa hai điểm A,B 3/ Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A,B thì AM+MB = AB . D) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì …… MA = MB = 1/2.AB 4/ Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA = MB = 1/2 .AB . 7/ Đúng hay sai ? A) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B . ( Sai ) B) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai đầu đoạn thẳng AB . ( Đúng ) C) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B . ( Sai ) D) Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đường thẳng . ( Đúng ) E) Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song . ( Đúng ) Ôn tập chương I Phần III: BÀI TẬP Bài 6 trang 127 Sách giáo khoa Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm . Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm . A) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao ? B) So sánh AM và MB ? C) M có là trung điểm của AB không ? CÂU HỎI BÀI GIẢI Qua đề bài ta cần vẽ hình gì ? A M B AB = 6cm AM = 3cm Câu A : Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Điểm M nằm giữa hai điểm A,B . Câu B : Đoạn thẳng AM và MB Như thế nào ? Ta thấy AM = MB Hãy giải thích ? VÌ : M nằm giữa A và B nên : Câu C : M có là trung điểm của AB không ? M là trung điểm của AB Vì sao ? Vì : M nằm giữa A,B và MA = MB . Vì : - Ba điểm A,M,B thẳng hàng . - AM < AB Vì sao ? AM + MB = AB 3 + MB = 6 MB = 6 - 3 = 3 (cm ) mà MA = 3 Suy ra : AM = MB TRONG CHƯƠNG I Tuần :13 Tiết :13 ĐOẠN THẲNG I/ CÁC HÌNH - Điểm - Đường thẳng - Tia - Đoạn thẳng - Trung điểm của đoạn thẳng II / CÁC TÍNH CHẤT 1/ Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại 2/ Mỗi điểm trên một đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau . 3/ Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A,B thì AM+MB = AB . 4/ Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì AM = MB = 1/2 AB . Bài 6 trang 127 Sách giáo khoa III/ BÀI TẬP : BÀI GIẢI A B M AB = 6cm AM = 3cm Điểm M nằm giữa hai điểm A,B . Vì : - Ba điểm A,M,B thẳng hàng . - AM < AB Câu A : Câu B : Ta thấy AM = MB VÌ : M nằm giữa A và B nên : AM + MB = AB ( thay số ) 3 + MB = 6 MB = 6 - 3 = 3 ( cm ) mà MA = 3 Suy ra : AM = MB Câu C : M là trung điểm của AB Vì : M nằm giữa A,B và MA = MB . Những nội dung chính
File đính kèm:
- Hinh 6_On tap chuong I.ppt