Bài giảng Hình học 6 - Nguyễn Huy Thức - Tiết 7: Đoạn thẳng

a) Thế nào là một tia gốc O?

b) Cho đường thẳng xy và các điểm A, B, C theo thứ tự đó trên xy. Vẽ hình và hãy kể tên :

- Các tia trong hình vẽ

- Các tia trùng nhau.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 6 - Nguyễn Huy Thức - Tiết 7: Đoạn thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Nguyễn Huy Thức a) Thế nào là một tia gốc O? b) Cho đường thẳng xy và các điểm A, B, C theo thứ tự đó trên xy. Vẽ hình và hãy kể tên : - Các tia trong hình vẽ - Các tia trùng nhau. Tiết 7 1. Đoạn thẳng AB là gì? (SGK) 2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng a) Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng . A . B Đọan thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa Avà B Giao điểm I nằm giữa A và B; Cvà D Giao điểm là một đầu đọan thẳng b) Đoạn thẳng cắt tia c) Đoạn thẳng cắt đường thẳng Giao điểm K nằm giữa A và B Giao điểm là mét ®Çu ®o¹n th¼ng x O Giao điểm là gốc của tia Giao điểm vừa là gốc của tia vừa là một đầu đoạn thẳng Giao điểm H nằm giữa A và B Giao điểm là một đầu đoạn thẳng K . H . BÀI 35/118 BÀI 36/118 BÀI 37/118 BÀI 38/118 Cho đường thẳng xy, A, B, C thuộc xy theo thứ tự đó, điểm O không thuộc đường thẳng xy. Nối OA, OB, OC. Kể tên các đoạn thẳng O . x y A . B . C . Chọn câu trả lời đúng: Cứ qua 2 điểm trong 8 điểm ta kẻ một đoạn thẳng . Số đoạn thẳng kẻ được là: a. 8 b. 28 d. 32 16 c. sai sai sai đúng Số đoạn thẳng trong hình vẽ sau là: a. 24 b. 36 d. 32 60 c. sai sai đúng sai Hướng dẫn về nhà * Làm bài tập 39/116 (Sgk) * Làm bài tập 34, 35, 36, 37/100,101 sách bài tập . Chuẩn bị bài “ Độ dài đoạn thẳng ” 1.Trên đường thẳng a, vẽ năm điểm A, B, C, D, E. Có mấy đoạn thẳng tất cả? a) Hãy kể tên các đoạn thẳng ấy. b) Các cặp đoạn thẳng nào không có điểm chung? c) Các đoạn thẳng nào có chung đoạn thẳng BD? 2. Vẽ sáu đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng cắt đúng ba đoạn thẳng khác. CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT

File đính kèm:

  • pptChuong I Doan Thang.ppt