Bài giảng Hình học 6 - Bài 8: Đường tròn

M là điểm nằm trên (thuộc) đường tròn

*N là điểm nằm bên trong đường tròn

*P là điểm nằm bên ngoài đường tròn

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1514 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 6 - Bài 8: Đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ví dụ: Vẽ đường tròn tâm O bán kính OM=2cm. 2cm BÀI 8:ĐƯỜNG TRÒN 1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN 2cm CO=OD=OB=OA=OM R =OE=OF=OG 1: Hãy diễn đạt các kí hiệu sau (A; 3cm) (B; 15cm) (C; 2,5dm) *Hãy nhận xét vị trí của điểm M? *N là điểm nằm bên trong đường tròn *M là điểm nằm trên (thuộc) đường tròn *P là điểm nằm bên ngoài đường tròn 2. Cung và dây cung : Cung Hai ñieåm A, B laø hai muùt cuûa cung. -Đoạn thẳng nối hai mút của cung là dây cung Dây đi qua tâm là đường kính Đọan thẳng CD: đường kính CO=4cm CD=8cm Đường kính dài gấp đôi bán kính 3. Một công dụng khác của compa : Ví dụ 1: Cho hai đoạn thẳng AB và MN, dùng compa so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng đọan thẳng So sánh AB và MN ? Ví dụ 2: Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn thẳng -Vẽ tia Ox bất kỳ ( dùng thước thẳng) -Trên tia Ox, vẽ OM=AB ( dùng compa) -Trên tia Mx, vẽ MN=CD ( dùng compa) -Đo đoạn thẳng ON ( dùng thước có chia khoảng) Bài tập 38: Trên hình vẽ 48 ,ta có hai đường tròn (O;2cm ) và (A;2cm) cắt nhau tại C và D. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O. a/ Vẽ đường tròn tâm C, bán kính 2cm . b/ Vì sao đường tròn (C;2cm) đi qua O,A ? b) Đường tròn (C;2cm) đi qua O,A vì CO=CA=2cm Bài 39/92SGK:Trên hình 49, ta có 2 đường tròn (A;3cm) và (B;2cm) cắt nhau tại C, D. AB=4cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K, I. Tính CA, CB, DA, DB. I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Tính IK. b) Tính IB và IA (A;3cm) (B;2cm) IB=2cm IA=AB- IB=4-2 =2cm I là trung điểm của đoạn thẳng AB c) Tính IK IK=AK-AI=3-2 =1cm Häc thuéc ®Þnh nghÜa ®­êng trßn, h×nh trßn, cung trßn, d©y cung. Sö dông thµnh th¹o com pa ®Ó vÏ ®­êng trßn vµ vÏ ®o¹n th¼ng b»ng ®o¹n th¼ng cho tr­íc. 3) Bµi tËp 40; 41; 42 trang 92; 93 (SGK) 4) TiÕt sau mçi em chuÈn bÞ mét vËt dông cã h×nh d¹ng tam gi¸c H­íng dÉn vÒ nhµ

File đính kèm:

  • pptthaogiangduongtron.ppt
Giáo án liên quan