Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả những điểm nằm giữa A và B .
Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn
thẳng BA
Hai điểm A, B là hai mút (hoặc hai
đầu) của đoạn thẳng AB.
12 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 6 - Bài 6: Đoạn thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lấy hai điểm A và B; - Đặt mép thước thẳng đi qua hai điểm A và B . Dùng nét bút (phấn) vạch theo mép thước từ A đến B , ta được một hình . Quan sát hình vẽ , cho biết hình này gồm bao nhiêu điểm ? Là những điểm nào ? Hình như trên vừa vẽ được gọi là đoạn thẳng AB . Vậy đoạn thẳng AB là gì ? A B Hình vừa vẽ gồm hai điểm A , B và tất cả những điểm nằm giữa A và B . § 6 . ĐOẠN THẲNG 1 . ĐOẠN THẲNG AB LÀ GÌ ? a) Định nghĩa: Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả những điểm nằm giữa A và B . Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA Hai điểm A, B là hai mút (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng AB. Hình vừa vẽ gồm hai điểm A , B và tất cả những điểm nằm giữa A và B . § 6 . ĐOẠN THẲNG 1 . ĐOẠN THẲNG AB LÀ GÌ ? a) Định nghĩa: Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả những điểm nằm giữa A và B . Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA Hai điểm A, B là hai mút (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng AB. b) Bài tập : Bài 33 – SGK – trang 115 : Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau : Hình gồm hai điểm …… và tất cả các điểm nằm giữa ……. được gọi là đoạn thẳng RS Hai điểm ..… được gọi là hai mút của đoạn thẳng RS . R, S R, S R, S hai điểm P, Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q . b) Đoạn thẳng PQ là hình gồm………… ………………………… § 6 . ĐOẠN THẲNG 1 . ĐOẠN THẲNG AB LÀ GÌ ? a) Định nghĩa: Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả những điểm nằm giữa A và B . Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA Hai điểm A, B là hai mút (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng AB. b) Bài tập : Cho hai điểm M, N vẽ đường thẳng MN. Trên đường thẳng vừa vẽ có đoạn thẳng nào? b) Trên đường thẳng MN lấy hai điểm E, F. Trên hình vẽ có những đoạn thẳng nào? § 6 . ĐOẠN THẲNG Giải: b) Trên hình có các đoạn thẳng là: M N Trên hình vừa vẽ có đoạn thẳng MN E F MN; NF. EF; ME; MF; EN; Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng là một phần của đường thẳng chứa nó . § 6 . ĐOẠN THẲNG 2. ĐOẠN THẲNG CẮT ĐOẠN THẲNG, CẮT TIA, CẮT ĐƯỜNG THẲNG Hình 1 Hình 2 Hình 3 § 6 . ĐOẠN THẲNG Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng : Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại giao điểm I. Các trường hợp khác: b) Đoạn thẳng cắt tia: Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại giao điểm K. Các trường hợp khác: c) Đoạn thẳng cắt đường thẳng: Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy tại giao điểm H . Các trường hợp khác: § 6 . ĐOẠN THẲNG Bài tập : Lấy ba điểm không thẳng hàng P, Q, R. Vẽ hai tia PQ và PR, sau đó vẽ tia Px cắt đường thẳng QR tại điểm M nằm giữa hai điểm Q và R Q P R x M § 6 . ĐOẠN THẲNG 1 . ĐOẠN THẲNG AB LÀ GÌ ? Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả những điểm nằm giữa A và B . Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA Hai điểm A, B là hai mút (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng AB. 2. ĐOẠN THẲNG CẮT ĐOẠN THẲNG, CẮT TIA, CẮT ĐƯỜNG THẲNG Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng : b) Đoạn thẳng cắt tia: c) Đoạn thẳng cắt đường thẳng: Hình vẽ có 6 đoạn thẳng. Đoạn thẳng PM cắt đoạn thẳng QR tại giao điểm M Sai Đúng Phaàn thöôûng laø moät ñieåm 10 § 6 . ĐOẠN THẲNG Học thuộc các định nghĩa và hiểu định nghĩa đoạn thẳng. - Chú ý cách vẽ hình và biểu diễn các đoạn thẳng cắt đoạn thẳng , đoạn thẳng cắt tia , đoạn thẳng cắt đường thẳng . - Làm các bài tập 34, 37 (SGK - trang 116) và các bài 31 , 33 , 35 (SBT - trang 111) - Xem và chuẩn bị bài 7 Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả những điểm nằm giữa A và B .
File đính kèm:
- bai doan thang cuc hay.ppt