Bài giảng Hình học 11NC tiết 37: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Trong chương II, ta đã đề cập đến quan hệ song song giữa hai đường thẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng. Kết hợp với các tính chất đã học, ta có thể chứng minh được một số tính chất nói về mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.

 

ppt26 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 407 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình học 11NC tiết 37: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHiệt liệt Chào mừng các thầy cô giáovà các em học sinh về dự tiết học thứ 37năm học: 2007 - 2008Trường THPT Phan Thúc TrựcKiểm tra bài cũBài hôm trước chúng mình học những nội dung gì ?Bài tậpCho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA  mp (ABCD)Chứng minh. SD  CD CDABSCần c/m CD  SDCD  (SAD)ABCD vuông(gt)CD  ADCD  SASA  (ABCD)Trong chương II, ta đã đề cập đến quan hệ song song giữa hai đường thẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng. Kết hợp với các tính chất đã học, ta có thể chứng minh được một số tính chất nói về mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.Tiết 37 hình học 11NCđường thẳng vuông góc với mặt phẳngđường thẳng vuông góc với mặt phẳngNội dung3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳngTính chất 3: (SGK - trang 98)Paba  (P)b  (P)a  ba // ba // b(P)  a(P)  bđường thẳng vuông góc với mặt phẳngNội dung3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳngTính chất 4: (SGK - trang 99)PQaa // b(P)  a(P)  aa // b(P)  a(P)  ađường thẳng vuông góc với mặt phẳngNội dung3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳngTính chất 5: (SGK - trang 99)Paba // b(P)  a(P)  aa // b(P)  a(P)  ađường thẳng vuông góc với mặt phẳngNội dung3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng4. Định lí ba đường vuông góc4. Định lí ba đường vuông gócPhép chiếu vuông gócPlĐịnh nghĩa: (SGK - trang 100)Tính chất của phép chiếu vuông gócHãy nêu tính chất của phép chiếu song song?đường thẳng vuông góc với mặt phẳngNội dung3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳngđường thẳng vuông góc với mặt phẳngNội dung3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳnga. Phép chiếu vuông góc4. Định lí ba đường vuông gócb. Định lí ba đường vuông gócĐịnh lí 2: (SGK - trang 100)a  (P)a’ là hình chiếu của a trên (P).b  ab  a’b  (P)Chứng minh:Pba’aABA’B’ Trường hợp 1: a  (P) thì kết quả là hiển nhiên Trường hợp 2:Vì b  (P)nên b  AA’+) Nếu b  a thì b  mp (a,a’).Do đó b  a.+) Ngược lại, nếu b  a’ Do đó b  a.thì b  mp (a,a’).a  (P)đường thẳng vuông góc với mặt phẳngNội dung3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng4. Định lí ba đường vuông góc5. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng5. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳngĐịnh nghĩa 3: (SGK - trang 101) Lưu ý: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng không vượt quá 90o, tức là: 0o  φ  90o.(a, (P)) = 90o.(a, (P)) = α.aAHP900Paφa’HAOđường thẳng vuông góc với mặt phẳngNội dung3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.4. Định lí ba đường vuông góc.5. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.Ví dụ áp dụngCho tứ diện ABCD, có AB CD, AC  BD. Chứng minh rằng: AD  BC.Chứng minh:đường thẳng vuông góc với mặt phẳngLiên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.Định lí ba đường vuông góc.Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.Củng cố bài họcBài tập về nhà: 15  20 (SGK - trang 102, 103)Mở rộng Có thể tìm điểm cách đều các đỉnh của kim tự tháp? Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em học sinhBài học kết thúcđường thẳng vuông góc với mặt phẳngNội dung3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳngđường thẳng vuông góc với mặt phẳngNội dung3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳngđường thẳng vuông góc với mặt phẳngNội dung3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳngđường thẳng vuông góc với mặt phẳngNội dung3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳngđường thẳng vuông góc với mặt phẳngNội dung3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳngđường thẳng vuông góc với mặt phẳngNội dung3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳngđường thẳng vuông góc với mặt phẳngNội dung3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳngđường thẳng vuông góc với mặt phẳngNội dung3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳngđường thẳng vuông góc với mặt phẳngNội dung3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng

File đính kèm:

  • pptChuong III Bai 3 Duong thang vuong goc voi mat phang(7).ppt