Bài giảng Hình học 11 Tiết 39: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Câu 2: Thế nào là ba vecto đồng phẳng?
Ba vecto đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 11 Tiết 39: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Lê Đào PhongTrường THPT Nguyễn Hữu ThọLớp 11T1VÐc t¬ trong kh«ng gianCh¬ng 3 :Tiết 39: §êng th¼ng vu«ng gãc víi mÆt ph¼ngKIỂM TRA BÀI CŨCâu 1:Hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau khi nào?Caâu 2: Thế nào là ba vecto đồng phẳng?Ba vecto đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song với một mặt phẳngCaâu 3: Điều kiện để ba vecto ua ,ub ,uc đồng phẳng?Bài toán :1. Định nghĩa ñöôøng thaúng vuoâng goùc vôùi maët phaúng:Một đường thẳng gọi là vuông góc với một mặt phẳng nếu nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đóKí hieäu: ∆ (P) hay (P) ∆ Định nghĩa :Định lý : Nếu đường thẳng ∆ vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) thì đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng (P)ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG a , ba cắt b (P)a, b ( P)Ví dụ 1 :Cho ∆ ABC và đường thẳng ∆ vuông góc với 2 cạnh AB , AC. Có kết luận gì giữa ∆ và cạnh BC ?Đặc biệt :Nếu một đường thẳng vuông góc với 2 cạnh của một tam giác thì vuông góc với cạnh còn lại. a , ba cắt b (P)a, b ( P)Chú ý:ABCb. Chứng minh rằng: BC (SAB) c. Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Chứng minh rằng AH (SBC)Ví dụ 2 :Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA (ABC), ∆ABC vuông tại B.a. Chứng minh : ∆ SAB, ∆ SAC là các tam giác vuông aBcsHaBcsHa. Chứng minh : SAB, SAC là các tam giác vuông b. Chứng minh rằng: BC (SAB) BC (SAB)BC ABBC SA ABC vuông tại BSA (ABC)c. Chứng minh rằng: AH (SBC)AH (SBC)AH SBAH BCH là hình chiếu của A lên SB SAB vuông tại A SAC vuông tại ATính chất 1:2. Các tính chất:Tính chất 2:PaPOOCó duy nhất một mặt phẳng (P) đi qua điểm O cho trước và vuông góc với đường thẳng a cho trướcCó duy nhất một đường thẳng a đi qua điểm O cho trước và vuông góc với mặt phẳng (P) cho trướcaPABOM * Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là tập hợp các điểm cách đều A và B* Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là mặt phẳng vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB Ví dụ 3 : Cho ABC. Tìm tập hợp các điểm cách đều 3 đỉnh A, B, C PABCQdMOTính chất 3:Tính chất 4:Tính chất 5:3. Liên hệ giữa quan hệ song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng:PabaPQbaPVí dụ 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = a . Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SB,SD. Chứng minh rằng: a) Các tam giác SAB,SAC,SAD vuông. b) BC (SAB), BD (SAC) c) BD // HK, HK (SAC) d) SC (AHK)ABCDSOSABCDOSABa) Các tam giác SAB,SAC,SAD vuôngb) BC (SAB), BD (SAC)ABCD là hình vuông SAB vuông tại A SAB vuông tại A SAB vuông tại Ac) BD // HK, HK (SAC)ABCD là hình vuôngHK là đường trung bình của SBDHK//BDHK // BDBD (SAC)HK (SAC)KHCDOSABKHd) SC (AHK)SC (AHK)SC HKSC AHHK (SAC) AH SB AH BCH là hình chiếu của A lên SBCủng cố bài học1. Định nghĩa ñöôøng thaúng vuoâng goùc vôùi maët phaúng:3. Liên hệ giữa quan hệ song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng:Định nghĩa :Định lý:2. Các tính chất:Tính chất 1:Tính chất 2:Tính chất 3:Tính chất 4:Tính chất 5: (P) a , ba cắt b (P)a, b ( P)Câu 1: Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA (ABC), ABC vuông tại B. Gọi H là hình chiếu của A lên SB.Câu hỏi trắc nghiệmaBcsHKhẳng định nào sau đây sai ?A. SA (ABC)B. SB (SAC)C. BC (SAB)D. AH (SBC)Khẳng định sai Câu hỏi trắc nghiệmCâu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Cạnh bên SA vuông góc với đáy.CDOSABKhẳng định sai Khẳng định nào sau đây sai ?A. SA (ABCD)B. BD (SAC)C. C D (SAD)D. AC (SBD)Khẳng định nào sau đây sai ?A. SA (SBC)B. SB (SAC)C. BC (SAC)D. SC ABKhẳng định sai .SABCCâu hỏi trắc nghiệmCâu 3: Cho h×nh chãp S.ABC , c¸c tam gi¸c SAB , SAC , SBC vu«ng t¹i S.
File đính kèm:
- đường thẳng vung gc với mặt phẳng.ppt