Bài giảng Hình học 11 Tiết 10: Ôn tập chương I phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

Các phép biến hình là phép dời hình gồm :

Phép tịnh tiến

Phép đỗi xứng trục

Phép đối xứng tâm

Phộp quay

 

ppt24 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 409 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình học 11 Tiết 10: Ôn tập chương I phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÍ THẦY Cễ VỀ DỰ HỘI GIẢNG Giỏo viờn thực hiện:NGUYỄN CễNG MẬULỚP 11A1GIÁO VIấN: NGUYỄN CễNG MẬUTiết 10 : Ôn tập chương I Phép dời hình và phép đồng Dạng trong mặt phẳngHH11- CƠ BẢN kiểm tra bài cũHóy nờu cỏc phộp biến hỡnh đó học là phộp dời hỡnh?ôn tập chương iPhép tịnh tiếnPhép đối xứng tâmPhép đỗi xứng trụcPhộp quayCỏc phộp biến hỡnh là phộp dời hỡnh gồm : kiểm tra bài cũHóy nờu định nghĩa của phộp tịnh tiến?ôn tập chương iM•M’Phép tịnh tiến hoàn toàn xác định khi biết vectơ tịnh tiếnPHẫP TỊNH TIẾN•M•• M’IdPhép đối xứng trục hoàn toàn xác định khi biết trục đối xứngd là trung trực của MM’PHẫP ĐỐI XỨNG TRỤC•••MM’IPhép đối xứng tâm hoàn toàn xác định khi biết tâm đối xứngPHẫP ĐỐI XỨNG TÂM••M’ = ĐI(M)  MM’O.  0MPhép quay hoàn toàn xác định khi biết tâm quay và góc quayPHẫP QUAYĐỊNH NGHĨA :Phép dời hình là phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì TÍNH CHẤT : Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng , và bảo toàn thứ tự ba điểm đó . Biến đường thẳng thành đường thẳng , tia thành tia. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nú. Biến tam giác thành tam giác bằng nó . Biến gúc thành gúc bằng nú.Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .ĐỊNH NGHĨA-TÍNH CHẤT PHẫP DỜI HèNH:Cho điểm O và số k khỏc 0 M’ = V( 0; K )(M)  PHẫP VỊ TỰPhộp vị tự hoàn toàn được xỏc định khi biết tõm vị tự và tỉ số vị tự...OMM’ PHẫP ĐỒNG DẠNGPhộp biến hỡnh F gọi là phộp đồng dạng tỉ số k ( k > 0) M’ = F (M) & N’ = F (N)  M’N’ = K. MNSơ đồ biểu thị mối liên hệ giữa các phép biến hình k = -1 k = 1 k = 1Phép biến hình Phép dời hìnhPhép tịnh tiếnPhép đồng dạngPhép vị tựPhép đối xứng trụcPhép đối xứng tâmPhép quayPhép đồng nhấtIKI Cõu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm E ( 1; 1) . Ảnh của điểm E qua phộp quay tõm O gúc quay là : A. M ( – 1 ; 1 ) B. N ( 1 ; 0 ) C. M ( ;0 ) D . N ( 0; ) Cõu 2. Trong cỏc hỡnh sau , hỡnh nào khụng cú tõm đối xứng ? A. Hỡnh tam giỏc đều B. Hỡnh vuụng C. Hỡnh thoi D. Hỡnh trũn Cõu 3. Hỡnh gồm hai đường trũn cú tõm và bỏn kớnh khỏc nhau cú bao nhiờu trục đối xứng ? A. Khụng cú B. Một C. Hai D. Vụ số Cõu 4. Thực hiện liờn tiếp phộp đối xứng tõm O và phộp đối xứng tõm O’ là thực hiện : A. Phộp đối xứng trục với trục đối xứng là OO’ B. Phộp đối xứng trục với trục đối xứng là trung trực của OO’ C. Phộp tịnh tiến với vectơ tịnh tiến là D. Phộp tịnh tiến với vectơ tịnh tiến làCâu hỏi trắc nghiệmCõu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm E ( 1; 1) . Ảnh của điểm E qua phộp quay tõm O gúc quay là : A. M ( – 1 ; 1 ) B. N ( 1 ; 0 ) C. M ( ; 0 ) D. N ( 0; ) yOx Cõu 2. Trong cỏc hỡnh sau , hỡnh nào khụng cú tõm đối xứng ?B. Hỡnh vuụngC. Hỡnh thoi D. Hỡnh trũn A. Hỡnh tam giỏc đều Cõu 3. Hỡnh gồm hai đường trũn cú tõm và bỏn kớnh khỏc nhau cú bao nhiờu trục đối xứng ? A. Khụng cú B. Một C. Hai D. Vụ số Cõu 4. Thực hiện liờn tiếp phộp đối xứng tõm O và phộp đối xứng tõm O’ là thực hiện : A. Phộp đối xứng trục với trục đối xứng là OO’ B. Phộp đối xứng trục với trục đối xứng là trung trực của OO’ C. Phộp tịnh tiến với vectơ tịnh tiến là D. Phộp tịnh tiến với vectơ tịnh tiến là M • O • • M’• O’• M”BÀI TẬP 1 : Cho hỡnh vuụng ABCD, cú tõm O. E là điểm đối xứng với C qua điểm D. a) Tỡm cỏc phộp dời hỡnh biến điểm B thành D b) Tỡm phộp vị tự biến COD thành CAE c) Chỳng minh AOB đồng dạng EAC Giải: a) D là ảnh của B qua cỏc phộp dời hỡnh : T , ĐO, ĐAC , Q( A, 90o)b) V (C,2) ( COD) = CAEc) Đ O ( AOB) = DOC, V (C,2)( DOC) = EAC;Phộp đồng dạng cú được bằng cỏch thưc hiờn liờn tiếp phộp ĐO và V(C,2) biến AOB thành EAC. Vậy tam giỏc AOB đồng dạng tam giỏc EAC EDCBAOBài tập 2 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho vectơvà đường thẳng d có phương trình : 3x + 5y – 6 = 0Giải:Giả sử M ’(x’ ; y’ ) là ảnh của điểm M( x; y) qua Ta cú Điểm M thuộc d khi và chỉ khi 3x + 5y – 6 = 0 3(x’ –2) + 5(y’ –1 ) – 6 = 0Vậy ảnh của d là đường thẳng d’ cú phương trỡnh 3x + 5y – 17 = 0 Viết phương trình ảnh của d qua phép tịnh tiến3x’ + 5y’ – 17 = 0 Bài 3: Cho hai tam giác vuông cân OAB và OA’B’ như hình vẽ b) Gọi G và G’ lần lượt là trọng tõm của cỏc tam giỏc OAA’ và OBB’ . Chứng minh rằng GOG’ là tam giỏc vuụng cõn Giải Tỡm ảnh của tam giỏc OAA’ qua phộp quay Ảnh của tam giỏc OAA’ qua phộp quaylà tam giỏc OBB’b) Vỡ ảnh của tam giỏc OAA’ qua phộp quaylà tam giỏc OBB’biến trọng tõm G của tam giỏc OAA’thành trọng tõm G’ của tam giỏc OBB’Do đú GOG’ là tam giỏc vuụng cõn nờn phộp quayBài tập 4 Tỡm đường đi của quả bi-a sao cho sau khi chạm vào thành bàn MN nú đi từ vị trớ A đến vị trớ BMNPQ ABA’IGIẢI Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua MN Gọi I là giao điểm của A’B với MN Đường gấp khỳc AIB là đường đi của quả bi-a sau khi chạm vào thành bàn MNcủng cốPhộp tịnh tiếnDặn dòHọc kỹ T/c cơ bản của phộp biến hỡnh2) Biểu thức tọa độ của : - Phộp tịnh tiến - Phộp đối xứng trục ox, oy - Phộp đối xứng tõm O3) Làm cỏc bài tập ụn tập chương I 2. Phộp đối xứng trục3. Phộp quay4. Phộp đối xứng tõmCỏc phộp biến hỡnh gồm:I) Phộp dời hỡnhII) Phộp vị tựIII) Phộp đồng dạngXin Chân Thành Cảm Ơn !Các thầy cô giáo Và các em học sinh

File đính kèm:

  • pptHOI GIANGON TAP CHUONG 1hinh 11.ppt