Bài giảng Hình học 11 NC Tiết 30: Ôn tập chương II

Một mặt phẳng được xác định nếu biết một trong các điều kiện sau đây:

•Mặt phẳng đó đi qua ba điểm không thẳng hàng.

•Mặt phẳng đó đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm ấy.

•Mặt phẳng đó đi qua hai đường thẳng cắt nhau.

•Mặt phẳng đó đi qua hai đường thẳng song song.

•Mặt phẳng đó đi qua một đường thẳng và song song với một đường thẳng chéo với đường thẳng ấy.

•Mặt phẳng đó đi qua một điểm và song song với một mặt phẳng không chứa điểm ấy.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 337 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 11 NC Tiết 30: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÂN HẠNH KÍNH CHÀOVÀ TẬP THỂ LỚP 11A3TIẾT 30Giáo viên dạy: NGUYỄN ĐÌNH HUYKIỂM TRA BÀI CŨOÂ CHÖÛ KIEÅM TRA123456123456214365TROÏNGTAÂMT H IEÁTDIEÄNBAÈNGNHAUL AÊ NGT R UÏCHEÙONHAUOÂ CHÖÕ GOÁCS ONGSON GTHALEØSCaâu 1: Ba đoạn thẳng nối trung điểm các cạnh đối diện của một tứ diện đồng quy tại trung điểm G của mổi đoạn. Điểm G đó gọi là gì của tứ diện?Caâu 2: Đa giác tạo bởi các đoạn giao tuyến của 1 mặt phẳng với các mặt của hình chóp hoặc hình lăng trụ gọi là gì?Caâu 3: Đoä daøi caùc caïnh beân cuûa hình laêng truï nhö theá naøo?Caâu 4: Hình hoäp laø hình coù ñaùy laø hình bình haønh.Caâu 5: Hai đường thẳng không thuộc cùng một mặt phẳng thì gọi là gì?Caâu 6: Hai maët ñaùy cuûa hình laêng truï thuoäc hai maët phaúng .BÀI MỚITIẾT 30: ÔN TẬP CHƯƠNG IIMột mặt phẳng được xác định nếu biết một trong các điều kiện sau đây:Mặt phẳng đó đi qua ba điểm không thẳng hàng.Mặt phẳng đó đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm ấy.Mặt phẳng đó đi qua hai đường thẳng cắt nhau.Mặt phẳng đó đi qua hai đường thẳng song song.Mặt phẳng đó đi qua một đường thẳng và song song với một đường thẳng chéo với đường thẳng ấy.Mặt phẳng đó đi qua một điểm và song song với một mặt phẳng không chứa điểm ấy.ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH MỘT MẶT PHẲNGVị trí tương đốiĐường thẳng và đường thẳng. Đường thẳng và mặt phẳng.Mặt phẳng và mặt phẳng.Cắt nhau; Song song; Trùng nhauChéo nhauĐường thẳng thuộc mặt phẳngĐường thẳng và mặt phẳng cắt nhauĐường thẳng song song mặt phẳng2 mặt phẳng cắt nhau; song song2 mặt phẳng trùng nhauVị trí tương đối giữa 2 đường thẳng trong không gian* a // b* a  b* a  b ={ O }abababOa chéo babddAdĐường thẳng song song mặt phẳngĐường thẳng và mặt phẳng cắt nhau.Đường thẳng nằm trong mặt phẳngVị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳngVị trí tương đối của hai mặt phẳngSong songCắt nhauTrùng nhaubaabBài1. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng, mệnh đề nào là sai?a) Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.ĐÚNGb) Hai đường thẳng a, b không cùng nằm trong một mặt phẳng (P) nên chúng chéo nhau.SAIc) Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.SAId) Hai đường thẳng phân biệt lần lượt nằm trong hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.SAIe) Một đường thẳng a song song với đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (P) thì song song với (P).SAI Bài 2. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai? Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. SAIb) Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.SAIc) Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.ĐÚNGd) Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.ĐÚNGe) Một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì cắt đường còn lại.SAIf) Một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì cắt mặt phẳng còn lại.ĐÚNGHãy chỉ ra một số cách chứng minh hai đường thẳng song song ?2. Hãy chỉ ra một số cách chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ?3. Hãy chỉ ra một số cách chứng minh hai mặt phẳng song song?Chứng minh 2 đường thẳng song song ta có các cách sau:a,b đồng phẳng  Sử dụng các tính chất của hình học phẳng để chứng minh.2 đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.Sử dụng định lý về giao tuyến của hai mặt phẳng.2 mặt phẳng  với nhau, một mặt phẳng thứ ba cắt cả hai mặt phẳng đó  hai giao tuyến song song.a  () , ()  a , ()  () = b  a  b.Đường thẳng a song song với hai mặt phẳng () và () , ()  ()=b  a  b.Sử dụng phép chiếu song song...Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng ta có các cách: Đường thẳng b nằm trong () , a  b , a không nằm trong ()  a  () .2 mặt phẳng song song với nhau , một đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ song song với mặt phẳng kia...Chứng minh 2 mặt phẳng song song ta có các cách:Ta chứng minh () chứa 2 đường thẳng cắt nhau lần lượt song song với 2 đường thẳng cắt nhau năm trên () .Chứng minh 2 mặt phẳng đó cùng song song với 1 mặt phẳng khác.Sd định lý Ta-lét đảo.(chứng minh () // với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong ()).Bài 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC, BD; E là điểm thuộc cạnh AD khác A và D.Xác định thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi (IJE).b. Tìm vị trí điểm E trên AD sao cho thiết diện là hình bình hành.c. Tìm điều kiện của tứ diện ABCD và vị trí của điểm E trên cạnh AD để thiết diện là hình thoi.Bài 4: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Lấy các điểm M, N lần lượt thuộc các đường chéo AC, BF sao cho MC=2AM; NF=2BN. Qua M, N kẻ các đường thẳng song song với AB cắt các cạnh AD, AF lần lượt tại M’, N’. Chứng minh rằng:MN//DEb. M’N’//(DEF)c. (MNN’M’)//(DEF) Dặn dò :– Giải lại các bài tập đã sửa.– Làm tiếp các bài tập còn lạiTraân troïng kính chaøo quyù Thaày coâ ñoàng nghieäp !Chaøo caùc em hoïc sinh !Chuùc quyù ñoàng nghieäp doài daøo söùc khoûe !Chuùc caùc em hoïc sinh luoân hoïc toát !

File đính kèm:

  • pptON TAP CHUONG II hinh hoc 11 NC Tiet 30.ppt