Bài giảng Hình học 11: Khoảng cách (tiết 1)

KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG, ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG

KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẢNG SONG SONG, GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG

ĐƯỜNG VUÔNG GÓC CHUNG VÀ KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 393 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 11: Khoảng cách (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHOẢNG CÁCHSinh viên : Vũ Thị ThúyLớp: B_K55Theo chương trình nâng cao lớp 11WenWednesday, november 23, 2008(Tiết 1)12/4/2017Click to add Title2KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG, ĐẾN MỘT MẶT PHẲNGClick to add Title2KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẢNG SONG SONG, GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONGClick to add Title2ĐƯỜNG VUÔNG GÓC CHUNG VÀ KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAUBài 52Hình 2- Trong mỗi hình vẽ 1 và 2 em hãy dự đoán khoảng cách từ điểm O tới điểm nào trên đường thẳng (mặt phẳng) có số đo nhỏ nhất ?. Vì sao? Hình 1Khi đó ta nói khoảng cách từ O tới đường thẳng a, tới mặt phẳng (P) là độ dài đoạn thẳng OH.aHEFNMOHMNKOP3Click to add Title2KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG, ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG1.Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:+ d(O,a) = OH+ O a + OH ≤ OM, với mọi O(SGK)2.Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng+ d(O,(P)) = OH+ O (P) + OH ≤ OM, + OM>OM1(SGK)HMM1HM>HM1d(O,(P))=0d(O,a)=0M4Click to add Title2KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẢNG SONG SONG, GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG1. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song(SGK)2. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song songĐN:(SGK)ĐN:Cho a//(P).56GIẢI THÍCH1) d(A,BD) =AD'=Cách 1: AC ┴ BD tại O , vì là 2 đường chéo của hình vuôngCách 2: Mặt phẳng (AA'C'C) qua A và vuông góc BD, cắt BD tại O2) d(A,C'D') =Cách 1: C'D' ┴ (ADD'A')=> C'D' ┴ D'A tại D'AO=Cách 2: Mặt phẳng (AA'D'D) qua A và vuông góc DD' , cắt DD tại D'3) d(A,(BDD'B')=A'O'= Vì A'C ' ┴(BDD'B') tại O'4) d(A'C' ,(ABCD) ) = A'A = Vì A'C'// (ABCD)a7LUẬT CHƠILập 2 đội chơi , mỗi đội 3 học sinh đứng thành hàng ngang , giáo viên phát cho mỗi đội 1 chiếc bút. Nhóm thứ nhất thực hiện trên hình 1, nhóm thứ hai thực hiện trên hình 2, mỗi thành viên trong nhóm chỉ được ghi 1 lần vào dấu “” trong 1 lần lên và quay về thì thành viên tiếp theo lại lên (thành viên lên sau có thể sửa kết quả cho thành viên lên trước) quá trình diễn ra trong 2 phút. Khi giáo viên hô “bắt đầu”, thì tính thời gian. Nhóm nào xong trước, đúng, đủ và đẹp thì thắng. Học sinh còn lại trong lớp cùng với giáo viên làm trọng tài.Click here8GTCho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’KLXác định các khoảng cácha) d(A,BC)=?b) d(A,(CDD’C’))=?c) d(AA’,CC’)=?d) d(AD, (BCC’B’))=?e) d((ABB’A’,CDD’C’))=?Ví dụHDa) d(A,BC)= ABb) d(A,(CDD’C’))=ADc) d(AA’,CC’)=d(A,CC’) =ACd) d(AD, (BCC’B’))=d(A,(BCC’B’))=ABe) d((ABB’A’,CDD’C’))=d(A,(CDD’C’))=AD9Hãy nhớ học bài10AI NHANH HƠNAI ĐÚNG HƠNDùng bút điền vào dấu '...' những ký hiệu mà em cho là đúng để hoàn thiện một mệnh đề.1) Với A a, d(A,a)=AH => AH.... a và H ...... a2) Với A (P), d(A,(P))=AH => AH ┴ ... và ...... (P)3) Cho b//(P). d(b,(P) )=d(A,(P)) với A ... b 4) Cho (P)//(P'). d((P),(P') )=d(A,(P')) với A ..... (P) 5) d(A,a) =AH, M a, ta có AH ....AM với mọi A6) d(A,(P)) =AH, M1,M2 (P) . Để AM2 >AM1 HM2 ...... HM1PHIẾU HOẠT ĐỘNG(P)A>≤┴7) d(A,(P)) =0 A . ....(P)11

File đính kèm:

  • pptkhoang cachlop 11 nang cao.ppt