Ví dụ 4: Cho h.chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = a . Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SB,SD. CMR
a) Các tam giác SAB,SAC,SAD vuông.
b) BC (SAB), BD (SAC)
c) BD // HK, HK (SAC)
d) SC (AHK)
18 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 466 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 11: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT QUỐC THÁITỔGV: HUỲNH THANH DƯƠNGVÐc t¬ trong kh«ng gianCh¬ng 3 :ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNGBÀI 3KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1:Hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau khi nào?Caâu 2: Thế nào là ba vecto đồng phẳng?Ba vecto đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song với một mặt phẳngCaâu 3: Điều kiện để ba vecto a , b , c đồng phẳng?Bài toán :I. ĐỊNH NGHĨAKí hieäu: d (α) hay (α) d αabdI. ĐỊNH NGHĨAII. ĐIỀU KIỆNIII. TÍNH CHẤTIV. LIÊN HỆ //,V. PHÉP CHIẾU, ĐL 3 ĐƯỜNG I. ĐỊNH NGHĨAII. ĐIỀU KIỆNII. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐT VUÔNG GÓC VỚI MPIII. TÍNH CHẤTIV. LIÊN HỆ //,V. PHÉP CHIẾU, ĐL 3 ĐƯỜNG d a , d ba cắt b d (α)a, b (α)Định lýαabdcI. ĐỊNH NGHĨAII. ĐIỀU KIỆNII. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐT VUÔNG GÓC VỚI MPIII. TÍNH CHẤTIV. LIÊN HỆ //,V. PHÉP CHIẾU, ĐL 3 ĐƯỜNG Định lýVí dụ :Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA (ABC), ∆ABC vuông tại B.b. Chứng minh rằng: BC (SAB) . Từ đó suy ra BC SBa. Chứng minh : ∆ SAB, ∆ SAC là các tam giác vuông aBcsaBcsa. Chứng minh : SAB, SAC là các tam giác vuông b. Chứng minh rằng: BC (SAB) BC (SAB)BC ABBC SA ABC vuông tại BSA (ABC) SAB vuông tại A SAC vuông tại AGIẢII. ĐỊNH NGHĨAII. ĐIỀU KIỆNII. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐT VUÔNG GÓC VỚI MPIII. TÍNH CHẤTIV. LIÊN HỆ //,V. PHÉP CHIẾU, ĐL 3 ĐƯỜNG Định lýABCdHệ quả I. ĐỊNH NGHĨAII. ĐIỀU KIỆNIII. TÍNH CHẤTIII. TÍNH CHẤTIV. LIÊN HỆ //,V. PHÉP CHIẾU, ĐL 3 ĐƯỜNG Tính chất 1Có duy nhất một mặt phẳng (P) đi qua điểm O cho trước và vuông góc với đường thẳng a cho trướcPaOI. ĐỊNH NGHĨAII. ĐIỀU KIỆNIII. TÍNH CHẤTIII. TÍNH CHẤTIV. LIÊN HỆ //,V. PHÉP CHIẾU, ĐL 3 ĐƯỜNG * Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là mặt phẳng vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB PABOM * Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là tập hợp các điểm cách đều hai điểm A và BI. ĐỊNH NGHĨAII. ĐIỀU KIỆNIII. TÍNH CHẤTIII. TÍNH CHẤTIV. LIÊN HỆ //,V. PHÉP CHIẾU, ĐL 3 ĐƯỜNG Tính chất 2Có duy nhất một đường thẳng a đi qua điểm O cho trước và vuông góc với mặt phẳng (P) cho trướcPOaI. ĐỊNH NGHĨAII. ĐIỀU KIỆNIII. LIÊN HỆ QUAN HỆ SONG SONG VÀ VUÔNG GÓCIII. TÍNH CHẤTIV. LIÊN HỆ //,V. PHÉP CHIẾU, ĐL 3 ĐƯỜNG Tính chất 1Paba (P)b (P)a ba // ba // b(P) a(P) bI. ĐỊNH NGHĨAII. ĐIỀU KIỆNIII. LIÊN HỆ QUAN HỆ SONG SONG VÀ VUÔNG GÓCIII. TÍNH CHẤTIV. LIÊN HỆ //,V. PHÉP CHIẾU, ĐL 3 ĐƯỜNG Tính chất 2PQa(P) a(Q) a(P)//(Q)(P) (Q)(P) a(P) //(Q)(Q) aI. ĐỊNH NGHĨAII. ĐIỀU KIỆNIV. LIÊN HỆ QUAN HỆ SONG SONG VÀ VUÔNG GÓCIII. TÍNH CHẤTIV. LIÊN HỆ //,V. PHÉP CHIẾU, ĐL 3 ĐƯỜNG Tính chất 3a)b)Pbaa’I. ĐỊNH NGHĨAII. ĐIỀU KIỆNIV. LIÊN HỆ QUAN HỆ SONG SONG VÀ VUÔNG GÓCIII. TÍNH CHẤTIV. LIÊN HỆ //,V. PHÉP CHIẾU, ĐL 3 ĐƯỜNG Ví dụ 4: Cho h.chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = a . Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SB,SD. CMR a) Các tam giác SAB,SAC,SAD vuông. b) BC (SAB), BD (SAC) c) BD // HK, HK (SAC) d) SC (AHK)ABCDSOSABCDOSABa) Các tam giác SAB, SAC, SAD vuôngb) BC (SAB), BD (SAC)ABCD là hình vuông SAB vuông tại A SAB vuông tại A SAB vuông tại Ac) BD // HK, HK (SAC)ABCD là hình vuôngHK là đường trung bình của SBDHK//BDHK // BDBD (SAC)HK (SAC)KHCDOSABKHd) SC (AHK)SC (AHK)SC HKSC AHHK (SAC) AH SB AH BCH là h/chiếu của A lên SB
File đính kèm:
- duong thang vuong goc mp(1).ppt