Bài giảng Hình học 11 CB Tiết 10: Ôn tập chương I

Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1:Phép nào sau đây được gọi là phép dời hình:

A. Phép tịnh tiến

C. Phép quay

B. Phép đối xứng trục

D. Cả ba phép trên

 

ppt24 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 342 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình học 11 CB Tiết 10: Ôn tập chương I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1:Phép nào sau đây được gọi là phép dời hình:A. Phép tịnh tiếnB. Phép đối xứng trụcC. Phép quay D. Cả ba phép trênCâu 2: Phép nào sau đây biến đường thẳng d thành đường thẳng d’//d hoặc trùng với dHãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:A. Phép tịnh tiếnB. Phép đối xứng trụcC. Phép đối xứng tâmD. Câu A và câu CD. Cả ba phép trênD. Câu A và câu CLàm bài tậpCâu3:A. Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳE. Biến tam giác thành tam giác bằng nóF. Biến đường tròn thành đường bằng nóPhép dời hình có các tính chất tính chất :B. Biến tia không thành tiaC. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng không bằng nhauD. Biến góc thành gócHãy điền chữ Đ nếu câu đó là đúng và điền chữ S nếu cấu đó là sai. Trong các câu sau đây:ĐSSSĐĐHÌNHẢnhTính chấtBa điểm A, B, C thẳng hàngBa điểm A’, B’, C’Thẳng hàng và bảo toàn khoảng cách giữa chúngĐường thẳng aĐường thẳng a’a//a’ hoặc nếu đó là phép tịnh tiến hoặc phép đối xứng tâm Tam giác ABCTam giác A’B’C’Đoạn thẳng ABĐoạn thẳng A’B’AB = A’B’ Góc GócĐường tròn (O;R)Đường tròn (O’;R’) R = R’TiaTiaBảng thống kê tính chất của phép dời hình:Bài 1:Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hày tìm ảnh của tam giác AOFa/ Qua phép tịnh tiến theo vectơ b/ Qua phép đối xứng qua đường thẳng BEc/ Qua phép quay tâm O góc 1200Lời giải:1a/ Ta có:Vậy qua phép tịnh tiến theo vectơ tam giác AOF biền thành tam giác BOCd/ Qua phép quay tâm O góc 1200 và phép tịnh tiến theo vectơ Tiết 10: Ôn tập chương IHình MH1b/Phép đối xứng trục BE biến:Vậy: ĐBE 1c/ Phép quay Vậy: Hình MH Theo câu c ta có:Mặt khác: Do đó:Vậy qua hai phép: phép quay tâm O góc 1200 và phép tịnh tiến theo vectơ thì tam giác AOF biến thành tam giác OBC1d/Hình MHBài 2:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;2) và đường thẳng có phương trình: 3x + y + 1 = 0. Tìm ảnh của A và d.a/ Qua phép tịnh tiến theo vectơ b/ Qua phép đối xứng qua trục Oyc/ Qua phép quay tâm O góc 900d/ Qua phép đối xứng trục oy và phép đối xứng tâm OBài giải:2a/ Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có:Mặt khác: thì d’ song song với dDo đó d’ có phương trình: 3x + y + C = 0Mà A(-1;2) thuộc d nên A’(1;3) thuộc d’. Suy ra: C = -6Vậy đường thẳng d’ có phương trình là: 3x + y – 6 = 0Hình MH Phép đối xứng qua trục oy biến A(-1;2) thành A’(1;2)Lấy B(0;-1) thuộc đường thẳng d. Khi đó phép Đoy(B) = B’ =( 0;-1), điểm B’ thuộc d’Suy d’ nhận vectơ Làm vectơ chỉ phương:Vậy đường thẳng d’ có phương trình là:Hình MH2b/Nên đường thẳng d’ nhận vectơ pháp tuyến làm vectơ chỉ phương2c/ Mặt khác:Mà A’(-2;-1) thuộc d’.Vậy đường thẳng d’ có phương trình:Hình MH2d/Theo câu 2b ta có : Đoy(A) =A’ =(1;2)Nên theo công thức tính biểu thức tọa độ ta có: Mặt khác: đường thẳng d’ của đường thẳng d qua phép đối xứng trục oy có phương trình: 3x – y – 1 = 0Gọi d’’ là ảnh của đường thẳng d’ qua phép đối xứng tâm O ta có: d” // d’Nên phương trình d” có dạng: 3x – y + c = 0Mà: A”(-1;-3) thuộc d’’ nên suy ra: c = -1Vậy ảnh của điểm A(-1;2) và đường thẳng d qua phép đối xứng trục oy và phép đối xứng tâm O là: A’’(-1;-2)(d”): 3x – y – 1 = 0ĐO( A’ ) = A” = ( -1; -2 )Hình MHBài tập trắc nghiệm:Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x – y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vectơ biến d thành chính nó thì là vectơ nào sau đây?Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. Có một phép tịnh tiến biến mọi điểm thành chính nóB. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nóC. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó.D. Tất cả đều saiB. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nóCâu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(-2;5). Điểm M’ đối xứng với M qua ox có tọa độ là: A. (0;-5)B. ( -2; -5)C. ( 2; -5)D. ( 2; 5 )Câu 4: Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được mệnh đề đúng:Cột Aa/ phép quay với góc 1800 làb/ Phép quay với góc 3600 làCột B1. Phép đồng nhất2. Phép đối xứng tâm3. Phép tịnh tiến4. Phép đối xứng trụcB. ( -2; -5) Củng cố và dặn dò::- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của phép dời hình- Nắm vững biểu thức tính tọa độ của phép tịnh tiến, phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm - Xem lại định nghĩa và các tính chất của các phép đồng dạng- Làm các bài tập còn lại ở sgkKhjkhklhbnznmnmnmnm,nzmnmnmnz,mnzm,nvshsđfhsfsfjfjdfLàm bài tập

File đính kèm:

  • pptOn tap chuong IHH co ban.ppt
Giáo án liên quan