Bài giảng Hình học 11 Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc ( tiết 40-41-42)
Nội dung chính của tiết học (tiết 40)
I.Góc giữa hai mặt phẳng
1.Định nghĩa góc giữa hai mp
2. Cách xác định góc giữa hai mp
II. Hai mặt phẳng vuông góc và các tính chất
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 11 Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc ( tiết 40-41-42), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người thực hiện: Phạm văn vươngBài 4: Hai mặt phẳng vuông góc ( tiết 40-41-42)Nội dung chính của tiết học (tiết 40)I.Góc giữa hai mặt phẳng 1.Định nghĩa góc giữa hai mp2. Cách xác định góc giữa hai mpII. Hai mặt phẳng vuông góc và các tính chấtBài 4: Hai mặt phẳng vuông góc ( tiết 40-41-42)Câu hỏi :Cho mp (P) và (Q). Lấy hai đt a và b lần lượt vuông góc với (P) và (Q) . Khi đó góc giữa hai đt a và b có phụ thuộc vào cách lựa chọn chúng hay không?b’a’QbPaBài 4: Hai mặt phẳng vuông góc ( tiết 40-41-42)b’a’QbPaI.Góc giữa hai mp 1.Định nghĩa 1:Góc giữa hai mp là góc giữa hai đt lần lượt vuông góc với hai mp đó.Câu hỏi :Khi hai mp (P) và (Q) song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng bao nhiêu?Gọi là góc giữa (P) và (Q) thì Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc ( tiết 40-41-42)I.Góc giữa hai mp 1.Định nghĩa 1:Góc giữa hai mp là góc giữa hai đt lần lượt vuông góc với hai mp đó.Gọi là góc giữa (P) và (Q) thì Ví dụ: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA(ABCD). Gọi AH là đường cao của SAD, gọi là góc giữa hai (ABCD) và (SCD).a. CMR:= SAH = SCAb. Gọi I là điểm bất kì thuộc đt CD, trong (SCD) kẻ đt a qua I và CD, trong (ABCD) kẻ đt b qua I và CD. CMR := (a , b)SBADCbIHaLời giảia. SA(ABCD), AH (SCD) = (SA,AH) = SAH = SCAb. Do a//SC và b//AC nên = (SA,AH) = (a , b)Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc ( tiết 40-41-42)I.Góc giữa hai mp 1.Định nghĩa 1: SGKBADCSH2. Cách xác định góc giữa hai mp* Xác định =(P)(Q)* Chọn I Trong (P) kẻ a qua I và a Trong (Q) kẻ b qua I và b PQabICâu hỏi :Với giả thiết trong ví dụ trên, xác định góc của các cặp mp sau: (SBC) và (ABCD), (SAB) và (SAD)?* =(a,b)Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc ( tiết 40-41-42)I.Góc giữa hai mp 1. Định nghĩa 1: SGK2. Cách xác định góc giữa hai mpII. Hai mặt phẳng vuông góc1. Định nghĩa 2: SGKKh : (P)(Q)Câu hỏi:Cho a(Q) và (P) a. Tính góc giữa (P) và (Q) abQPcH2. Điều kiện để hai mp vuông gócĐk:(PP CM hai mp vuông góc)Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc ( tiết 40-41-42)I.Góc giữa hai mp 1. Định nghĩa 1: SGKCho (P)(Q). Khẳng định nào sau đây đúng?2. Cách xác định góc giữa hai mpII. Hai mặt phẳng vuông góc1. Định nghĩa 2: SGKKh : (P)(Q)Câu hỏi:2. Điều kiện để hai mp vuông góc Đk:(PP CM hai mp vuông góc)Mọi đt a nằm trong (P) đều (Q).Mọi đt a nằm trong (P) đều với mọi đt nằm trong (Q).Mọi đt a nằm trong (P) và với giao tuyến của hai mp thì đều (Q).ĐSSBài 4: Hai mặt phẳng vuông góc ( tiết 40-41-42)I.Góc giữa hai mp 1. Định nghĩa 1: SGK2. Cách xác định góc giữa hai mpII. Hai mặt phẳng vuông góc1. Định nghĩa 2: SGKK.h : (P)(Q)2. Điều kiện để hai mp vuông gócĐk:(PP CM hai mp vuông góc)3. Tính chất của hai mp vuông gócTC:QPcba(PP CM đt vuông góc với mp)HQ1: (Q) là duy nhất.HQ2:HQ3:(PP CM đt vuông góc với mp)vị trí tương đối của a và (P) ?A.a (P)RPQaa(R)Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc ( tiết 40-41-42)Củng cố Cách xác định góc giữa hai mp PP CM hai mp vuông góc Bổ sung hai PP CM đt vuông góc với mpa(R)PP1:PP2:Câu hỏi và bài tập TNKQBài tập: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O ; SA=x và SA(ABCD). Gọi B’ , D’ lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SD.Câu 1: Hãy chọn một kết luận đúng?Góc giữa (SBD) và (ABCD) là: SOC SBA SOA SAOB’BCDD’SOAĐCâu 2: Chọn một kết luận sai?A. (SAB)(SAD)B. (SAC)(ABD)C. (SAC)(ABCD)D. (SBD)(ABCD)ĐCâu 3: CMR : (AB’C)(SBC) và (AD’C)(SCD).Câu 4: Biết rằng góc giữa (SBC) và (SCD)= .Tính x theo a.
File đính kèm:
- Chuong III Bai 4 Hai mat phang vuong goc(3).ppt