Bài giảng Hình học 11 bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc (tiết 2)

HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Câu hỏi 1: Hãy nhắc lại định nghĩa về góc giữa hai mặt phẳng?

Câu hỏi 2: Hãy nêu cách xác định góc giữa hai mặt phẳng? Góc giữa hai mặt phẳng lớn nhất và nhỏ nhất là bao nhiêu độ?

Câu hỏi 2: Khi nào thì góc giữa hai mặt phẳng bằng 00, bằng 900?

 

ppt8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 11 bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch­¬ng III. Vect¬ trong kh«ng gian. Quan hÖ vu«ng gãc trong kh«ng gian.Bµi 4. hai mÆt ph¼ng vu«ng gãc.GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ HÌNH HỌC 11TRƯỜNG THPT DTNT KỲ SƠNH×NH HäC 11Câu hỏi 1: Hãy nhắc lại định nghĩa về góc giữa hai mặt phẳng?Câu hỏi 2: Hãy nêu cách xác định góc giữa hai mặt phẳng? Góc giữa hai mặt phẳng lớn nhất và nhỏ nhất là bao nhiêu độ?BÀI CŨHAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCCâu hỏi 2: Khi nào thì góc giữa hai mặt phẳng bằng 00, bằng 900? II. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.1. Định nghĩa: (SGK)Kí hiệu: 2. Tính chất:Định lí 1: (SGK)abSABCOTừ đó hãy nêu phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc?Để chứng minh hai mặt phẳng vuông góc ta chứng minh trong mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia hoặc ngược lại.Các bước để chứng minh Bước 1: Xác định Bước 2: Chứng minh Suy ra : abĐường thẳng a và mặt phẳng có quan hệ như thế nào?Hệ quả 1: (SGK)MĐường thẳng a và mặt phẳng có quan hệ như thế nào?Hệ quả 2: (SGK)PQaRĐịnh lí 2: (SGK)GTKLĐường thẳng a và mặt phẳng (R) có quan hệ như thế nào?Cm: (SGK)GTKLGTKLVí dụ 1:Cho tứ diện ABCD có ba cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Chứng minh rằng các mp (ABC), (ACD), (ADB) cũng đôi một vuông góc với nhau.ABCDVí dụ 2:Cho hình vuông ABCD. Dựng đoạn thẳng AS vuông góc với mp chứa hình vuông ABCDa) Hãy nêu tên các mp lần lượt chứa các đường thẳng SB, SC, SD và vuông góc với mp (ABCD)b) Chứng minh mp (SAC) vuông góc với mp (SBD)ABCDS

File đính kèm:

  • pptBai 4 Hai mat phang vuong goc tiet 2.ppt
Giáo án liên quan