Bài giảng Hình học 10 bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
+) Tính góc giữa hai vectơ
+) Tính tích vô hướng của hai vectơ
+) Các tính chất của tích vô hướng
+) BTVN: Bài 1, bài 2 và bài 3 SGK_45
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 10 bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHAỉO MệỉNG THAÀYCAÙC COÂ VEÀ Dệẽ GIễỉ LễÙP C5ABF ABF BÀI 2:TÍCH CỦAHAIVễHƯỚNGVECTƠ1.Định nghĩa:Choa . b = a . b . cos(a , b) Tớch vụ hướng của vàQuy ước:Tích vô hướng của hai vectơBÀI 2:Cho tam giaực ủeàu ABC caùnh a coự ủửụứng cao AH. Tớnh: Ví dụ : a)b)c)d)e)Tích vô hướng của hai vectơBÀI 2: A BCHETích vô hướng của hai vectơBÀI 2:AB . ACa) = AB . AC cos(AB , AC)= a.a.cos600b) CA . BC= CA . BC cos(CA , BC)= a.a.cos1200c) = HA . BC cos(HA , BC)a.cos900= 0BÀI GIẢI ACH Bd) a.cos00= HC . BC cos(HC , BC)e) = HB . HC cos(HB , HC)cos1800 Trong trường hợp nào thỡ tớch vụ hướng cú giỏ trị dương, giỏ trị õm, bằng 0Lưu ý:Với. Tức * Nếu và cùng hướng thỡ* Nếu và ngược hướng thỡ( đgl bỡnh phương vụ hướng của ) Tích vô hướng của hai vectơBÀI 2:2.Tính chất của tích vô hướnga. b = b. a ( tính chất giao hoán ) a.(b + c ) = a.b + a.c (t/c phân phối) ( k a ). b = k ( a.b ) = a.(k b);Nhận xét: (a + b ) 2 = a 2 + 2a.b + b 2( a - b ) 2 = a 2 - 2a.b + b 2( a + b ). (a - b ) = a 2 - b 2Với ba vectơ bất kỡ và mọi số k ta cú:Tích vô hướng của hai vectơBÀI 2:Minh họaVớ dụ :Nhận xột : ( là hỡnh chiếu của trờn đường thẳng chứa Tích vô hướng của hai vectơBÀI 2:BÀI TẬP CỦNG CỐCho O là trung điểm đoạn thẳng AB và M là điểm tựy ý. Cmr : Tích vô hướng của hai vectơBÀI 2:Củng cố:+) Tính góc giữa hai vectơ+) Tính tích vô hướng của hai vectơ+) Các tính chất của tích vô hướng+) BTVN: Bài 1, bài 2 và bài 3 SGK_45+) Bài tập: Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để tam giác ABC vuông tại A là BA . BC = AB2Tích vô hướng của hai vectơCHÚCCÁCEMTễ́T!HỌCBÀI HỌC Đấ́N ĐÂY Kấ́T THÚCKÍNHCHÀOQUÝCễ!THẦY
File đính kèm:
- bai giang.ppt
- minh hoa tinh chat phan phoi.gsp