Kiểm tra bài cũ
•Câu 1. Nêu các bước xác định góc của 2 mp?
•Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD, có SA vuông góc với (ABCD) và ABCD là hình chữ nhật. Hãy tính góc α giữa mp (SAB) và (ABCD)
11 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình 11 Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũCâu 1. Nêu các bước xác định góc của 2 mp?Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD, có SA vuông góc với (ABCD) và ABCD là hình chữ nhật. Hãy tính góc α giữa mp (SAB) và (ABCD) * Xác định =(P)(Q)* Chọn I Trong (P) kẻ a qua I và a Trong (Q) kẻ b qua I và b PQabICâu 1. Các bước xác định góc giữa hai mặt phẳng bất kì* ( (P), (Q) )=(a,b)* ( (P), (Q) )=(a,b)Ta có + (SAB) (ABCD) = AB+ SA (SAB) và SA AB tại A ( do SA (ABCD) AB)+ AD (ABCD) và AD AB tại A ( do ABCD hình vuông)Vậy ( (SAB), (ABCD)) = ( AD, SA) = Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD, có SA vuông góc với (ABCD) và ABCD là hình chữ nhật. Hãy tính góc giữa mp (SAB) và (ABCD) GiảiSDCABTa có = 900 do SA (ABCD) AD* Xác định =(P)(Q)* Chọn I Trong (P) kẻ a qua I và a Trong (Q) kẻ b qua I và b * ( (P), (Q) )=(a,b)Bài 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (TT) Hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90o. II. Hai mặt phẳng vuông góc1. Đinh nghĩaKí hiệu: ( P ) ( Q ) hay ( Q ) ( P )( P ) ( Q ) ((P), (Q)) = 900Bài 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (TT)Bài toánCho a(Q) và (P) a. Chứng minh (P) (Q)HaQPcb ( (P), (Q) ) = ( a, b) Mà a (Q) ( (P), (Q) ) = 900 Vậy (P) (Q) (đpcm)2. Các định lí2.1 Định lí 1ĐK cần và đủ để 2 mp vuông góc với nhau là mp này chứa một đthẳng vuông góc với mp kia. a (P)a (Q) (P) (Q)a bĐịnh lí 1 là phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.Ví dụ: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, SA (ABC)a) CM mp (SBC) (SAB)b) Gọi M là trung điểm AC. CM mp (SBM) (SAC)Ta có + BC AB + BC SA do SA(ABC) BC BC (SAB) Mà BC (SBC)Vậy (SBC) (SAB)GiảiSABCMb) Ta có+ BM AC do ABC cân tại B + BM SA do SA (ABC)BMSuy ra BM (SAC) Mà BM (SBM)Vậy (SBM) (SAC).Bài 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (TT)Hoạt động 1 SGK Hệ quả 12.1 Định lí 1Nếu 2 mp vuông góc với nhau thì bất cứ đthẳng nào nằm trong mp này và vuông góc với giao tuyến thì vuông góc với mp kia. Hướng dẫn giảidHb( (), () ) = ( , b) Ta có: d (1)Mà () () b(2)Ta có d b = H; d,b () (3)Từ (1),(2) &(3) (đpcm)() ()() () = d () , d ()Đây là 1 PPCM đt vuông góc với mpvÞ trÝ t¬ng ®èi cña a vµ (P) ?a ()aA.() (), A ()a (), A a Hệ quả 22.1 Định lí 1 Cho 2 mp () và () vuông góc với nhau. Nếu từ một điểm thuộc () ta dựng một đt vuông góc với () thì đt này nằm trong ().Bài 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (TT)RQPaBài 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (TT)2. Các định lí2.2 Định lí 2Nếu 2 mp cắt nhau và cùng vuông góc với một mp thì giao tuyến của chúng vuông góc với mp đó.(P) (Q) = a(P) ( R )(Q) (R) a (R)Đây là 1 PPCM đt vuông góc với mpCủng cốBài 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (TT) a (P)a (Q) (P) (Q)+ PPCM hai mp (P) và (Q) vuông góc+Bổ sung thêm 2 PPCM đt vuông góc với mp() ()() () = d () , d ()PP1PP2(P) (Q) = a(P) ( R )(Q) (R) a (R)PP1CM góc giữa (P) và (Q) bằng 900PP2Ta có: AD AB & AD ACAD (ABC)Tương tự: AB (ACD) AC (ABD)Mà AB, AC, AD đôi một vuông góc (ABC), (ACD), (ABD) đôi một vuông góc.(đpcm)BCDAHoạt động 2. Hướng dẫn giảiBài 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (TT)
File đính kèm:
- bai 4 Hai mat phang vuong goc.ppt