Bài giảng Hình 10 Chương 2 §1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì (từ 0 đến 180)

Cho tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn ABC = a

.Nhắc lại định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn a

 

ppt21 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 404 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình 10 Chương 2 §1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì (từ 0 đến 180), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀCÁC EM HỌC SINH Kiểm tra bài cũ : Cho tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn .Nhắc lại định nghĩa các tỉ số lượng Trả lời : ACBgiác của góc nhọn sinα = ; cosα = tanα = ; cotα = §1. Giá trị lượng giác của một góc bất kì(từ 00 đến 1800)Chương IITích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng §1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 18001. Định nghĩaVới mỗi góc α (00 ≤ α ≤ 1800) trên nửa đường tròn đơn vị xác định điểm M sao cho Giả sử M(x0;y0). Ta có:Sinα = cosα = ; tanα = ; cotα = x0 y0 (x0;y0)Mx0y0Oy x 11-1α *Sinα, cosα, tanα, cotα được gọi là các giá trị lượng giác của gĩc α §1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 18001. Định nghĩaVí dụ 1: Sinα = cosα = ; tanα = ; cotα = x0 y0 (x0;y0)1MOx0y01-1y x αTìm các giá trị lượng giác của góc α , biết:a) α = 00,b) α = 900 .c) α = 1800 .Ví dụ 1: Tìm các giá trị lượng giác của góc α , biết:a) α = 00,b) α = 900, Trả lời : Gọi M nằm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho α sinα tanα cotα010a)Mx0y01Oy x α..y0x0MMx0..y0x0Mαy0x0M..Mx0 cosα                   00M(1;0)M(1;0)||c) α = 18001-1Ví dụ 1: Tìm các giá trị lượng giác của góc α , biết:a) α = 00,b) α = 900, Trả lời : Gọi M nằm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho α sinα tanα cotα010a)Mx0y01Oy x ..y0x0MMx0.M cosα                   90000M(1;0)M(0;1)M(1;0)b) ||c) α = 180090010||0αα-11Ví dụ 1: Tìm các giá trị lượng giác của góc α , biết:a) α = 00,b) α = 900, Trả lời : Gọi M nằm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho αM(-1;0) sinα tanα cotα010a)Mx01Oy x α..y0 cosα                   900001800M(1;0)M(1;0)M(0;1)M(1;0)b) c) ||1c) α = 1800αx0My0M.y0x0 1800100||-100||-1 §1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 18001. Định nghĩaSinα = cosα = ; tanα = ; cotα = x0 y0 (x0;y0)1MOx0y01-1y x αMx0y01Oy x α..y0x0MMx0..y0x0Mαy0x0M..Mx0 sinα cosα tanα cotα||00 α1800900||1000||10-100++-+++--y0αM.x0 1800α §1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 18001. Định nghĩaChú ý: Sinα = cosα = ; tanα = ; cotα = x0 y0 (x0;y0)1MOx0y01-1y x α+ tanα chỉ xác định khi α+ cotα chỉ xác định khi αcosα< 0< 0., tanα< 0, cotα ≠ 900.≠ 00 và α ≠ 1800 . +Nếu 900 < α < 1800thì §1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 18001. Định nghĩasinα2. Tính chấtSin(1800 – α)cosαcos(1800 – α)tanαtan(1800 – α)cotαcot(1800 – α)== -= -= --x0N1MOy01-1y x αx01800-αx’ §1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 18001. Định nghĩasinα2. Tính chấtSin(1800 – α)cosαcos(1800 – α)tanαtan(1800 – α)cotαcot(1800 – α)== -= -= -Ví dụ 2:Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:sinA = sin(B + C) §1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 18003. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệtαGTLG00300450600900sinαcosαtanαcotα01234 §1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 18003. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệtαGTLG003004506009001800sinαcosαtanαcotα §1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 18001. Định nghĩa2. Tính chất3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệtαGTLG1200sinαcosαtanαcotα1500Ví dụ 3:Điền các kết quả vào bảng sau:Giá trị lượng giác của một góc bất kì (từ 00 đến 1800)Định nghĩaTính chấtGTLG của một số góc đặc biệtCủng cốDặn dò+ BTVN: 1,3,4,5 SGK ,trang 40+ Về nhà học bài.XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CƠ

File đính kèm:

  • pptty so luong giac cua mot goc bat ki.ppt