1)Tập xác định.
2)Chiều biến thiên của hàm số.
*)Sự đ.biến và ng biến và cực trị (nếu có) của hàm số.
 +) Tìm y’ => Xét dấu y’ =>Kết luận về khoảng đồng biến, nghịch biến và cực trị (nếu có ) của hàm số.
*)Tính lồi lõm và điểm uốn của đồ thị.
 +)Tìm y” => xét dấu y” => kết luận về khoảng lồi, lõm và điểm uốn (nếu có) của đồ thị hàm số .
*)Tìm giới hạn của hàm số khi x dần tới vô cực hoặc khi dần tới các giá trị hàm số không xác định.Tiệm cận (nếu có) của đồ thị.
*)Bảng biến thiên của hàm số.
+)Tổng hợp tất cả các vấn đề trên vào một bảng.
3) Đồ thị của các hàm số.
 Lấy điểm cực trị, điểm uốn(nếu có) và giao của đồ thị với ox,oy, một số điểm khác nữa của đồ thị =>tổng hợp vào một bảng để dễ kiểm soát khi vẽ.
 
              
                                            
                                
            
                       
            
                 53 trang
53 trang | 
Chia sẻ: lienvu99 | Lượt xem: 543 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Giải tích 12 - Tiết 1, 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số - Sơ đồ khảo sát hàm số - Khảo sát hàm số bậc ba, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO 
VÀ CÁC EM HỌC SINH VỀ DỰ GI Ờ THĂM LỚP 
Thi ết k ế v à th ực hi ện : Nguy ễn Th ị V â n 
Gi áo vi ê n tr ường THPT TR ẦN H Ư NG ĐẠO 
S Ở GI ÁO D ỤC V À ĐÀO TAO H ẢI PH ÒNG 
V ào mỗi b ài h ọc m ới, 
L à c ă ng bu ồm ra kh ơ i. 
Ta t ìm ch â n tr ời m ới, 
Nhi ệt t ình lên bạn ơi. 
Ki ểm tra h ành trang nh é, 
Vững vàng, mình nhổ neo . 
1 
1)T ập x ác định. 
2 ) Chi ều bi ến thi ê n c ủa h àm s ố . 
*) Sự đồng biến và nghịch biến và cực trị của hàm số . 
*) Tính lồi lõm và điểm uốn của đồ thị . 
*) Giới hạn của hàm số.Tiệm cận của đồ thị . 
*) Bảng biến thiên của hàm số . 
3) Đồ thị của các hàm số . 
§· häc: 
2 
1)T ập x ác định. 
2 ) Chi ều bi ến thi ê n c ủa h àm s ố . 
*) Sự đ.biến và ng biến và cực trị ( nếu có ) của hàm số . 
 +) Tìm y’ => Xét dấu y’ => Kết luận về khoảng đồng biến , nghịch biến và cực trị ( nếu có ) của hàm số . 
*) Tính lồi lõm và điểm uốn của đồ thị . 
 +) Tìm y” => xét dấu y” => kết luận về khoảng lồi , lõm và điểm uốn ( nếu có ) của đồ thị hàm số . 
*) Tìm giới hạn của hàm số khi x dần tới vô cực hoặc khi dần tới các giá trị hàm số không xác định.Tiệm cận ( nếu có ) của đồ thị . 
*) Bảng biến thiên của hàm số . 
+) Tổng hợp tất cả các vấn đề trên vào một bảng . 
3) Đồ thị của các hàm số . 
 Lấy điểm cực trị , điểm uốn(nếu có ) và giao của đồ thị với ox,oy , một số điểm khác nữa của đồ thị => tổng hợp vào một bảng để dễ kiểm soát khi vẽ . 
SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ: 
3 
Khảo sát hàm số 
Đa thức 
Phân thức 
 hữu tỷ 
y = ax 3 +bx 2 +cx+d 
y = a x 4 +bx 2 +c 
CÁC H ÀM S Ố ĐƯỢC NGHIÊN CỨU TRONG LỚP 12 
4 
1)T ập x ác định. 
2 ) Chi ều bi ến thi ê n c ủa h àm s ố . 
*) Sự đ.biến và ng biến và cực trị ( nếu có ) của hàm số . 
 +) Tìm y’ => Xét dấu y’ => Kết luận về khoảng đồng biến , nghịch biến và cực trị ( nếu có ) của hàm số . 
*) Tính lồi lõm và điểm uốn của đồ thị . 
 +) Tìm y” => xét dấu y” => kết luận về khoảng lồi , lõm và điểm uốn ( nếu có ) của đồ thị hàm số . 
*) Tìm giới hạn của hàm số khi x dần tới vô cực hoặc khi dần tới các giá trị hàm số không xác định.Tiệm cận ( nếu có ) của đồ thị . 
*) Bảng biến thiên của hàm số . 
+) Tổng hợp tất cả các vấn đề trên vào một bảng . 
3) Đồ thị của các hàm số . 
 Lấy điểm cực trị , điểm uốn(nếu có ) và giao của đồ thị với ox,oy , một số điểm khác nữa của đồ thị => tổng hợp vào một bảng để dễ kiểm soát khi vẽ . 
SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ ®a thøc 
5 
a < 0 
> 0 
{ 
a < 0 
< 0 
{ 
a < 0 
= 0 
{ 
y’ = 3 ax +2bx +c, 
2 
Có bao nhiêu khả năng 
 khi xét dấu đạo hàm? 
3 khả năng 
4 khả năng 
6 khả năng 
a > 0 
> 0 
{ 
a > 0 
< 0 
{ 
a > 0 
= 0 
{ 
y = ax 3 + bx 2 + cx + d 
, 
= b 2 – 3ac 
CÁC DẠNG BÀI KHẢO SÁT HÀM SỐ: 
6 
NghØ gi¶i lao trong Ýt phót 
7 
T ập xác định : D = ? 
2)Sự biến thiên : 
a) Khoảng đb, ngb và cực trị . 
- 
y’ 
x 
+ 
- 
0 
0 
- 2 
0 
+ 
+ 
H àm s ố đ b tr ên 
;- 2) 
và 
- 
( 0;+ 
( 
) 
V à nb tr ê n (- 2;0) 
y CĐ = 0 
x CĐ = - 2 
T ại 
H àm s ố đạt 
y CT = - 4 
x CT = 0 
T ại 
H àm s ố đạt 
b) Khoảng l ồi lõm và đi ểm u ốn . 
Đồ thị hàm số : 
Lồi trên khoảng ( - 
- 1 ) 
; 
L õm tr ê n kho ảng (- 1;+ 
) 
T ại x = - 1 đồ thị có 
 điểm uốn I ( - 1;- 2 ) 
c) Gi ới hạn 
d) B ảng bi ến thi ê n 
+ 
x 
y’ 
- 
- 2 
0 
0 
0 
+ 
+ 
- 
y 
- 
+ 
y CĐ = 0 
y CT = - 4 
3) Đồ thị 
; 
= 
-¥ 
® 
y 
x 
lim 
= 
+¥ 
® 
x 
lim 
- ¥ 
+ ¥ 
Tậ p xác định : D = R 
y = x 3 + 3x 2 - 4 
KH ẢO S ÁT H ÀM S Ố: 
.y’ = 3x 2 +6x,y’ = 0  x = - 2,x = 0 
y” = 6x + 6 , y” = 0  x = -1 
 - 1 
x 
+ 
- 
0 
+ 
y” 
43 
44 
45 
46 
8 
A 
- 3 
B 
1 
- 4 
0 
Đ 
I 
T 
- 2 
- 1 
0 
0 
- 2 
- 4 
Đ i ểm 
x 
y 
Bảng tọa độ một số điểm đặc biệt của đồ thị. 
y = x 3 + 3x 2 - 4 
ĐỒ THỊ HÀM SỐ: 
 VÏ hÖ trôc täa ®é 
 
 
 
 
 
 
 
 
X 
Y 
-3 
-2 
-1 
0 
1 
-2 
-4 
A 
® 
I 
t 
b 
 VÏ ® å thÞ 
® å thÞ nh©n ® iÓm uèn lµm t©m ® èi xøng 
9 
NghØ gi¶i lao trong Ýt phót 
10 
y’ = 3x 2 - 6x + 4 
ta có a = 3 > 0, 
=> y’ > 0, 
Tập xác định : D = R 
2)Sự biến thiên  : 
3) Đồ thị 
a) Khoảng đb, ngb và cực trị. 
b) Khoảng l ồi lõm và đi ểm u ốn 
d) B ảng bi ến thi ê n 
c) Gi ới hạn 
x 
y” 
- 
+ 
1 
0 
- 
+ 
Đồ thị hàm số : 
T ại x = 1 
Đồ thị có điểm uốn I ( 1; 1) 
; 
¥ 
x 
y’ 
+ 
y 
- 
+ 
¥ 
¥ 
- 
¥ 
¥ 
Lồi trên khoảng ( - 
; 1 ) 
y = x 3 - 3x 2 +4x - 1 
 KH ẢO S ÁT H ÀM S Ố: 
Lõm tr ê n kho ảng ( 1; + ) 
=> H àm s ố lu ô n đồng bi ến . 
kh ô ng c ó c ực tr ị 
y’’= 6x- 6, y” = 0  x = 1 
43 
44 
45 
48 
11 
y = x 3 - 3x 2 + 4x - 1 
ĐỒ THỊ HÀM SỐ: 
 VÏ hÖ trôc täa ®é 
. 
. 
1 
2 
0 
-1 
. 
. 
1 
2 
. 
. 
3 
. 
1/2 
. 
3/2 
. 
3/8 
. 
13/8 
y 
x 
. 
. 
 C¸c ® iÓm ® Æc biÖt 
 ® iÓm uèn I ( 1 ; 1) 
. 
I 
 ® iÓm C( 1/2 ; 3/8 ) 
. 
C 
 ® iÓm A( 0 ; -1) 
A 
 ® iÓm D ( 3/2 ; 13/8 ) 
. 
D 
 ® iÓm B ( 2 ; 3) 
. 
B 
 VÏ ® å thÞ 
® å thÞ nh©n ® iÓm uèn lµm t©m ® èi xøng 
12 
NghØ gi¶i lao trong Ýt phót 
 Xin chµo 
13 
1 ) Tập xác định: D = R . 
2)Sự biến thiên . 
 a) Khoảng đb , nb và cực trị . 
y’ = - 3x 2 + 6x - 3 
y’ = 0 x= 1(nghiệm kép ). 
lại có a = - 3 
=> 
H số nghịch biến trên R 
=> không có cực trị 
 b) Khoảng lồi lõm,điểm uốn . 
y”=- 6x+6, y” = 0  x = 1. 
Đồ thị hàm số : 
Låi tr ê n kho ảng ( 1; + ) 
Lâm trên khoảng ( - 
; 1 ) 
T ại x = 1 
 đồ thị có điểm uốn I ( 1; 1) 
x 
y’ 
y 
+ 
- ¥ 
+ ¥ 
- 
¥ 
¥ 
1 
0 
- 
- 
- 
¥ 
¥ 
1 
x 
y” 
+ 
0 
- 
+ 
c ) Giới hạn . 
; 
? 
= 
-¥ 
® 
y 
x 
lim 
? 
= 
+¥ 
® 
x 
lim 
3) Đồ thị . 
d) B ảng bi ến thi ê n. 
; 
= 
-¥ 
® 
y 
x 
lim 
= 
+¥ 
® 
x 
lim 
- ¥ 
+ ¥ 
y = - x 3 + 3x 2 – 3x + 2 
KH ẢO S ÁT H ÀM S Ố: 
43 
44 
45 
49 
14 
y = - x 3 +3x 2 – 3x + 2 
ĐỒ THỊ HÀM SỐ: 
 VÏ hÖ trôc täa ®é 
 
 
 
 
 
x 
-1 
0 
1 
2 
3 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
y 
-7 
1 
2 
9 
 C¸c ® iÓm ® Æc biÖt 
 ® iÓm uèn I ( 1 ; 1) 
I 
. 
 ® iÓm A( 0 ; 2) 
A 
 ® iÓm B ( - 1 ; 9) 
. 
B 
. 
 ® iÓm C( 2 ; 0) 
C 
 ® iÓm D ( 3 ; -7) 
D 
® å thÞ nh©n ® iÓm uèn lµm t©m ® èi xøng 
 VÏ ® å thÞ 
15 
NghØ gi¶i lao trong Ýt phót 
NghØ gi¶i lao 
 trong Ýt phót 
16 
x 
y’ 
¥ 
- 
+ 
¥ 
- 2 
0 
0 
0 
+ 
- 
- 
1 ) Tập xác định: D = R. 
2)Sự biến thiên . 
a ) Khoảng đb , nb và cực trị . 
y’ = - 3x 2 – 6x 
y’ = 0 x=- 2,x = 0 
H/số ng biến trên ( -2;0 ) 
Đg biến trên (- ;-2); (0; ) 
x = - 2 => y ct = 2,x= 0 => y cd = 6 
b) Khoảng lồi lõm và điểm uốn . 
y”=- 6x-6, y” = 0  x = -1. 
¥ 
¥ 
Đồ thị lõm trên 
( - ¥ ;-1 ) 
Đồ thị lồi trên 
(-1;+ ¥ ) 
Đ i ểm uốn I ( -1; 4) 
c ) Gi ới h ạn . 
d) B ảng bi ến thi ê n. 
x 
y’ 
¥ 
- 
+ 
¥ 
- 2 
0 
0 
0 
+ 
- 
- 
y 
y ct = 0 
y cd = 4 
+ ¥ 
- ¥ 
3) Đồ thị. 
- 
¥ 
¥ 
-1 
x 
y” 
+ 
0 
- 
+ 
y = - x 3 -3x 2 + 6 
 KH ẢO S ÁT H ÀM S Ố: 
43 
44 
45 
50 
17 
B 
1 
2 
T 
I 
Đ 
- 2 
- 1 
0 
2 
4 
6 
Đ i ểm 
x 
y 
A 
-3 
6 
Bảng toạ độ một số điểm của đồ thị hàm số. 
y = - x 3 -3x 2 + 6 
ĐỒ THỊ HÀM SỐ: 
O 
A 
t 
® 
B 
 
 
 
 
x 
-3 
-1 
-2 
1 
y 
4 
2 
6 
 
 
 
 
I 
® å thÞ nh©n ® iÓm uèn lµm t©m ® èi xøng 
18 
NghØ gi¶i lao trong Ýt phót 
10 
19 
y = x 3 + 1 
1)T ập x ác định: 
2 ) Chi ều bi ến thi ê n. 
3 ) Đồ thị . 
 a) Tìm khoảng biến thiên và cực trị của hàm số . 
b) Tìm khoảng lồi lõm và điểm uốn của đồ thị hàm số . 
d) L ập b ảng biến thiên. 
D = R 
H àm s ố lu ô n lu ô n đồng bi ến => kh ô ng c ó c ực tr ị 
y” = 6x, y” = 0 6x = 0  x =0 
y ” >0 x > 0 => đồ thị lõm trên (0;+ ) 
y” đồ thị lồi trên (- ; 0 ) 
= >Đ i ểm uốn I(0;1 ) 
+ 
x 
y’ 
- 
+ 
y 
- 
+ 
¥ 
0 
0 
+ 
c) Tìm giới hạn c ủa h àm s ố. 
 KH ẢO S ÁT H ÀM S Ố: 
y’ = 3x 2 ,y’ > 0, 
A 
x 
43 
44 
45 
51 
= 
-¥ 
® 
y 
x 
lim 
= 
+¥ 
® 
x 
lim 
- ¥ 
+¥ 
; 
20 
y = x 3 + 1 
ĐỒ THỊ HÀM SỐ: 
 VÏ hÖ trôc täa ®é 
 
 
 
 
x 
-1 
0 
1 
2 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
y 
-7 
1 
2 
9 
 
-2 
 C¸c ® iÓm ® Æc biÖt 
 ® iÓm uèn I ( 0 ; 1) 
I 
 ® iÓm C ( -1 ; 0) 
C 
 ® iÓm D ( -2 ; -7) 
D 
 ® iÓm B ( 1 ; 2) 
B 
. 
 ® iÓm A( 2 ; 9) 
. 
A 
 VÏ ® å thÞ 
® å thÞ nh©n ® iÓm uèn lµm t©m ® èi xøng 
21 
NghØ gi¶i lao trong Ýt phót 
22 
Tập xác định : D = R 
2)Sự biến thiên  : 
a) Khoảng đb, ngb và cực trị . 
y’ = 
Ta có a = - 3 , 
= -12 < 0 
=>y’ < 0, 
x 
R 
= >Hàm số luôn nb trên TXĐ 
= > Không có cực trị 
b) Khoảng l ồi lõm và đi ểm u ốn. 
y’’=- 6x+6 ,   
y’’= 0 
x = 1 
x 
y” 
- 
+ 
1 
0 
+ 
- 
Đồ thị hàm số : 
Lõm trên khoảng ( - 
; 1 ) 
Lồi tr ê n kho ảng (1; + 
) 
T ại x = 1 đồ thị có 
 điểm uốn I ( 1;0 ) 
c) Gi ới hạn 
d ) B ảng bi ến thi ê n 
+ 
x 
y’ 
- 
- 
y 
- 
+ 
y = - x 3 + 3x 2 – 4x + 2 
 KH ẢO S ÁT H ÀM S Ố: 
43 
44 
45 
52 
23 
ĐỒ THỊ HÀM SỐ: 
. 
. 
. 
1 
2 
0 
-1 
. 
. 
1 
2 
. 
. 
1/2 
. 
3/2 
. 
5/8 
. 
y 
x 
. 
-5/8 
-2 
. 
y = - x 3 + 3x 2 – 4x + 2 
 VÏ hÖ trôc täa ®é 
 C¸c ® iÓm ® Æc biÖt 
 ® iÓm uèn I ( 0 ; 1) 
I 
 ® iÓm A( 1/2 ; 5/8 ) 
. 
A 
 ® iÓm B( 0 ; 2) 
B 
 ® iÓm C ( 3/2 ; -5/8 ) 
. 
C 
 ® iÓm D ( 2 ; -2) 
 VÏ ® å thÞ 
. 
D 
® å thÞ nh©n ® iÓm uèn lµm t©m ® èi xøng 
24 
10 
25 
Minh họa đồ thị của hàm số 
Hình 1 
Hình 2 
Hình 3 
Hình 4 
Hình 5 
Hình 6 
y 
y = a x 3 +bx 2 +cx +d có 
y’ = 3 a x 2 +2bx +c, 
= b 2 – 3ac 
, 
Điền dấu của a và vào mỗi hình vẽ cho đúng? 
, 
26 
Minh họa đồ thị của hàm số 
Hình 1 
Đáp án hình 1 : 
Đồ thị lồi trước lõm sau 
V à chỉ có 2 điểm mà tại đó tiếp tuyến // ox 
Đồ thị lồi trước lõm sau 
V à chỉ có 2 điểm mà tại đó tiếp tuyến // ox 
a > 0 
> 0 
{ 
o 
y 
x 
Điền dấu của a và vào mỗi hình vẽ cho đúng? 
, 
y = a x 3 +bx 2 +cx +d có 
y’ = 3 a x 2 +2bx +c, 
= b 2 – 3ac 
, 
27 
Minh họa đồ thị của hàm số 
Hình 2 
a > 0 
< 0 
{ 
Đáp án hình 2 : 
Đồ thị lồi trước lõm sau 
và Tiếp tuyến tại mọi điểm // ox 
o 
y 
x 
, 
y = a x 3 +bx 2 +cx +d có 
y’ = 3 a x 2 +2bx +c, 
= b 2 – 3ac 
, 
Điền dấu của a và vào mỗi hình vẽ cho đúng? 
, 
28 
Minh họa đồ thị của hàm số 
Hình 3 
a > 0 
= 0 
{ 
Đồ thị lôi trước lõm sau và duy nhất 
tiếp tuyến tại điểm uốn // ox 
Đáp án hình 3 : 
o 
y 
x 
y = a x 3 +bx 2 +cx +d có 
y’ = 3 a x 2 +2bx +c, 
= b 2 – 3ac 
, 
Điền dấu của a và vào mỗi hình vẽ cho đúng? 
, 
29 
Minh họa đồ thị của hàm số 
Hình 4 
Đồ thị l õm trước l ồi sau 
V à chỉ có 2 điểm mà tại đó tiếp tuyến // ox 
 Đáp án hình 4 : 
Đồ thị l õm trước l ồi sau 
V à chỉ có 2 điểm mà tại đó tiếp tuyến // ox 
o 
y 
x 
a < 0 
> 0 
{ 
y = a x 3 +bx 2 +cx +d có 
y’ = 3 a x 2 +2bx +c, 
= b 2 – 3ac 
, 
Điền dấu của a và vào mỗi hình vẽ cho đúng? 
, 
30 
Minh họa đồ thị của hàm số 
Hình 5 
a < 0 
< 0 
{ 
Đồ thị lõm trước lồi sau và 
tiếp tuyến tại mọi điểm Không song song ox 
o 
y 
x 
y = a x 3 +bx 2 +cx +d có 
y’ = 3 a x 2 +2bx +c, 
= b 2 – 3ac 
, 
Điền dấu của a và vào mỗi hình vẽ cho đúng? 
, 
31 
Minh họa đồ thị của hàm số 
Hình 6 
 Đáp án hình 6 : 
a < 0 
= 0 
{ 
Đồ thị lõm trước lồi sau và 
Duy nhất tiếp tuyến tại điểm uốn // ox 
o 
y 
x 
y = a x 3 +bx 2 +cx +d có 
y’ = 3 a x 2 +2bx +c, 
= b 2 – 3ac 
, 
Điền dấu của a và vào mỗi hình vẽ cho đúng? 
, 
32 
Minh họa đồ thị của hàm số 
Xem lại 
Ba dạng đồ thị ứng với a > 0 
.Biểu hiện lồi trước và lõm sau 
o 
y 
x 
y = a x 3 +bx 2 +cx +d có 
y’ = 3 a x 2 +2bx +c, 
= b 2 – 3ac 
, 
33 
Minh họa đồ thị của hàm số 
Xem lại 
Ba dạng đồ thị minh họa a < 0. 
Biểu hiện chung lõm trước và lồi sau 
o 
y 
x 
y = a x 3 +bx 2 +cx +d có 
y’ = 3 a x 2 +2bx +c, 
= b 2 – 3ac 
, 
34 
Minh họa đồ thị của hàm số 
Xem lại 
Hai dạng đồ thị ứng với 
= b – 3ac 
2 
, 
>0 
Biểu hiện có 2 điểm cực trị rõ ràng 
Tại đó các tiếp tuyến song song với ox 
o 
y 
x 
y = a x 3 +bx 2 +cx +d có 
y’ = 3 a x 2 +2bx +c, 
= b 2 – 3ac 
, 
35 
Minh họa đồ thị của hàm số 
Xem lại 
o 
y 
x 
y = a x 3 +bx 2 +cx +d có 
y’ = 3 a x 2 +2bx +c, 
= b 2 – 3ac 
, 
Hai dạng đồ thị ứng với 
= b – 3ac < 0 
2 
, 
Biểu hiện không có điểm nào của đồ thị mà Tại đó tiếp tuyến song song với ox 
36 
Minh họa đồ thị của hàm số 
Xem lại 
= b – 3ac 
2 
, 
= 0 
Biểu hiện trên đồ thị tại duy nhất một 
điểm uốn tiếp tuyến song song với ox 
o 
y 
x 
y = a x 3 +bx 2 +cx +d có 
y’ = 3 a x 2 +2bx +c, 
= b 2 – 3ac 
, 
Hai d ạng đồ thị ứng với 
37 
Minh họa đồ thị của hàm số 
Xem lại 
a > 0 
> 0 
{ 
a > 0 
< 0 
{ 
a > 0 
= 0 
{ 
a < 0 
> 0 
{ 
a < 0 
< 0 
{ 
a < 0 
= 0 
{ 
o 
y 
x 
y = a x 3 +bx 2 +cx +d có 
y’ = 3 a x 2 +2bx +c, 
= b 2 – 3ac 
, 
Có 6 dạng bài khảo sát hàm bậc 3. 
38 
Bài 1:Khảo sát các hàm số sau: 
1. 
 y = - x +3x - 4x +2 
3 
2 
3 
2 
y = x - 3x +3x -1 
y = - x – 3x 
3 
2 
3 
2 
y = x - 3x +4x -2 
3 
y = - x + 2 
y = x – 3x - 2 
3 
2. 
3. 
4. 
5. 
6. 
Bài tập về nhà: 
Bài 2: tìm m để hàm số : 
y = x – 3mx - 2 
3 
C ó c ực tr ị. 
 y = - m x +3x – 4mx +2 
3 
2 
Lu ô n lu ô n ngh ịch bi ến. 
1. 
2. 
3. 
3 
2 
y = x - 3x +3mx -1 
Lu ô n lu ô n đồng bi ến. 
39 
Chúc các em làm tốt các bài tập liên quan 
Và làm tốt các bài tập có dạng tương tự. 
40 
Xin c¸m ¬n 
C¸c thÇy, c¸c c« vµ c¸c em häc sinh 
41 
Xin cám ơn . 
Hẹn gặp lại 
42 
 a) Tìm khoảng đồng biến , nghịch biến và cực trị của hàm số . 
T ìm y’ d ấu y’ K ết lu ận v ề khoảng đồng biến , nghịch biến,cực trị ( nếu c ó ) của hàm số. 
y = ax 3 + bx 2 + cx + d 
43 
b) Tìm khoảng lồi lõm và điểm uốn của đồ thị hàm số . 
T ìm y’’ d ấu y’’ K ết lu ận v ề khoảng lồi lõm và điểm uốn của đồ thị hàm số. 
y = ax 3 + bx 2 + cx + d 
44 
a > 0 
Tìm giới hạn c ủa h àm s ố . 
; 
? 
= 
-¥ 
® 
y 
x 
lim 
? 
= 
+¥ 
® 
x 
lim 
a < 0 
; 
? 
= 
-¥ 
® 
y 
x 
lim 
? 
= 
+¥ 
® 
x 
lim 
; 
= 
-¥ 
® 
y 
x 
lim 
= 
+¥ 
® 
x 
lim 
- ¥ 
+ ¥ 
Trong bài cụ thể, 
dấu của a là gì 
y = ax 3 + bx 2 + cx + d 
; 
= 
-¥ 
® 
y 
x 
lim 
= 
+¥ 
® 
x 
lim 
+ ¥ 
- ¥ 
45 
a > 0 
> 0 
{ 
x 
y’ 
y 
- ¥ 
+ ¥ 
x 1 
x 2 
0 
0 
+ 
+ 
- 
- ¥ 
+ ¥ 
y cd 
y ct 
d) L ập b ảng biến thiên của hàm số với 
y = ax 3 + bx 2 + cx + d 
46 
d) L ập b ảng biến thiên của hàm số với 
, 
< 0 
a > 0 
< 0 
{ 
x 
y’ 
y 
- ¥ 
+ ¥ 
+ 
- ¥ 
+ ¥ 
y = ax 3 + bx 2 + cx + d 
47 
d) L ập b ảng biến thiên của hàm số với 
, 
= 0 
a < 0 
= 0 
{ 
x 
y’ 
y 
- ¥ 
+ ¥ 
0 
- ¥ 
+ ¥ 
- 
- 
SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ: 
y = ax 3 + bx 2 + cx + d 
48 
a < 0 
> 0 
{ 
x 
y’ 
y 
- ¥ 
+ ¥ 
x 1 
x 2 
0 
0 
- 
+ 
+ 
- ¥ 
+ ¥ 
y cd 
y ct 
d) L ập b ảng biến thiên của hàm số với 
, 
>0 
SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ: 
y = ax 3 + bx 2 + cx + d 
49 
d) L ập b ảng biến thiên của hàm số với 
, 
< 0 
a < 0 
< 0 
{ 
x 
y’ 
y 
- ¥ 
+ ¥ 
- 
- ¥ 
+ ¥ 
SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ: 
y = ax 3 + bx 2 + cx + d 
50 
d) L ập b ảng biến thiên của hàm số với 
, 
= 0 
a > 0 
= 0 
{ 
x 
y’ 
y 
- ¥ 
+ ¥ 
0 
- ¥ 
+ ¥ 
+ 
+ 
SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ: 
y = ax 3 + bx 2 + cx + d 
51 
17 
20 
23 
52 
NghØ gi¶i lao 
 trong Ýt phót 
53 
            File đính kèm:
 bai_giang_giai_tich_12_tiet_1_2_khao_sat_su_bien_thien_va_ve.ppt bai_giang_giai_tich_12_tiet_1_2_khao_sat_su_bien_thien_va_ve.ppt