I _ Đường lối phát triển – kinh tế xã hội :
1) Đổi mới kinh tế xã hội một cách toàn diện :
- Xoá bỏ cơ chế quản lý , tập trung quan liêu bao cấp .
- Xây dựng cơ cấu kinh tế năng động .
- Sử dụng cơ chế thị trường theo định hướng XHCN .
12 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 247 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đường lối phát triển KT-XH và cơ sở vật chất kỹ thuật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 4
ĐƯỜNG LỐI PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI
VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT
I _ Đường lối phát triển – kinh tế xã hội :
1) Đổi mới kinh tế xã hội một cách toàn diện :
- Xoá bỏ cơ chế quản lý , tập trung quan liêu bao cấp .
- Xây dựng cơ cấu kinh tế năng động .
- Sử dụng cơ chế thị trường theo định hướng XHCN .
2) Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế xã hội đến năm 2010 :
- Đưa nước ta thoát khỏi tình trạng kém phát triển .
- Tạo nền tảng vào năm 2020 để Việt Nam là nước công nghiệp theo hướng hiện đại .
- Nâng cao vị trí Việt Nam trên trường Quốc tế . GDP tăng gấp đôi so với năm 2000 .
- Chuyển dịch mạnh cơ cấu kinh tế và lao động theo hướng hiện đại .
3) Để thực hiện chiến lược đổi mới nhiều chính sách cụ thể được ban hành :
- Huy động vốn trong và ngoài nước .
- Thực hiện chính sách mở cửa .
II – Cơ sở vật chất kĩ thuật :
1) Nước ta đã xây dựng một hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật có trình độ nhất định :
a) Về phương diện ngành :
- Nông nghiệp :
+ Có gần 5300 công trình thuỷ lợi ( trong đó có 3000 trạm bơm , tưới cho 4,8 triệu ha
+ Nhiều cơ sở bảo vệ thực vật thú y , nghiên cứu giống , nhân giống
- Công nghiệp :
Có 2 821 xí nghiệp trung ương và địa phương , 590 246 cơ sở SX ngoài quốc doanh . Một số ngành công nghiệp đã có năng lực đáng kể : CN điện , Khai thác than , dầu khí , CN sản xuất hàng tiêu dùng ( dệt , giấy ..) xi măng ..
- Giao thông vận tải :
Mạng lưới giao thông chính nối mọi miền đất nước ( đường ôtô có81 421 km , 2 630km đường sắt ,11 000km đường sông , 73 cảng biển lớn nhỏ , 18 sân bay
- Dịch vụ du lịch :
Rất phát triển ( khách sạn 1 sao 5 sao đạt tiêu chuẩn quốc tế .
- Thông tin liên lạc :
Có bước tiến nhảy vọt , vô tuyến Internet ..
- Thương nghiệp :
Phát triển rộng khắp .
b) Phương diện lãnh thổ :
Hình thành và phát triển các trung tâm công nghiệp , các đầu mối giao thông , các vùng chuyên canh cây công nghiệp , lương thực , thực phẩm .
2) Các mặt hạn chế :
- Cơ sở vật chất kỹ thuật còn lạc hậu . Chưa đủû mạnh để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội .
- Thiếu đồng bộ trong từng ngành và giữa các ngành .
- Kết cấu hạ tầng còn kém .
- Cơ sở vật chất kĩ thuật phân bố không đều , chưa hợp lí .
3) Hướng phát triển :
- Cần xây dựng thêm và hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật .
- Đầu tư theo chiều sâu : kết hợp hiện đại hoá và phát triển đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thật .
File đính kèm:
- bai_giang_duong_loi_phat_trien_kt_xh_va_co_so_vat_chat_ky_th.ppt