Bài giảng Đơn thức đồng dạng

là những đơn thức đồng dạng vì chúng có hệ số khác 0 và có cùng phần biến

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1501 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ toán lớp 7A0 ! Kiểm tra bài cũ Đơn thức Định nghĩa Thành phần Hệ số Phần biến Tìm các đơn thức trong các biểu thức đại số sau: 3x, , ,0 x-y , , 2-x2z , 5, -2xyz ,u7v3 3x -2xyz u7v3 Đơn thức Phần hệ số Phần biến Bậc 3 -2 1 x 1 4 xyz 3 u7v 3 10 là các đơn thức bậc không ,5, ,0 ,số 0 là đơn thức không có bậc 3x2yz , 2x3y2 , x2yz , , -3x2yz , -7 , x2y3, Các đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức 3x2yz Phần hệ số Phần biến 3x2yz x 2yz -3x2yz 3 1 -3 x2yz x 2yz x2yz x2yz là những đơn thức Hệ số khác 0 Cùng phần biến Các đơn thức đồng dạng Tiết 54: I. Đơn thức đồng dạng 3x2yz , -3x2yz , *Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? 2.Ví dụ: là những đơn thức đồng dạng vì chúng có hệ số khác 0 và có cùng phần biến 1.Định nghĩa:SGK-33 Hai đơn thức đồng dạng  hệ số khác 0 cùng phần biến Tiết 54: I. Đơn thức đồng dạng 1.Định nghĩa:(SGK-33) Hai đơn thức đồng dạng Hệ số khác 0 Cùng phần biến 2.Ví dụ: 3x2yz, , -3x2yz Điền chữ Đ vào ô trống nếu các cặp đơn thức tương ứng là đồng dạng 7x2y và -3x4y và 2,5 y x4 3xz3 và bzx3 6 và -3,2 Đ Đ Đ 3.Chú ý:Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng. Tiết 54: I. Đơn thức đồng dạng Các đơn thức sau có đồng dạng không? xyzx2 , 5x2yzx , 2xzyxx , Ta có: xyzx2 = x3yz 5x2yzx = 5x3yz 2xzyxx = 2x3yz V ậy các đơn thức trên đồng dạng. Em có nhận xét gì về bậc của 2 đơn thức đồng dạng? Hai đơn thức có bậc bằng nhau thì đồng dạng , đúng hay sai? Điều kiện để hai đơn thức đồng dạng? ?2 Ai đúng? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói : “0,9xy2và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng ’’. Bạn Phúc nói:“ Hai đơn thức trên không đồng dạng’’.ý kiến của em ? 1.Định nghĩa:(SGK-33) Hai đơn thức đồng dạng Hệ số khác 0 Cùng phần biến 2.Ví dụ: 3x2yz, , -3x2yz * Nhận xét: Các đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc. 3.Chú ý:Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng. I. Đơn thức đồng dạng 1.Định nghĩa:(SGK-33) Hai đơn thức đồng dạng 2.Ví dụ: * Nhận xét: Các đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc. Tiết 54 Bài 4 : Bài tập: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng ; -2; x2y; -2 xy2; xy2; III II I I. Đơn thức đồng dạng 1.Định nghĩa:(SGK-33) Hai đơn thức đồng dạng 2.Ví dụ: * Nhận xét: Các đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc. I. Đơn thức đồng dạng 1.Định nghĩa:(SGK-33) Hai đơn thức đồng dạng 2.Ví dụ: * Nhận xét: Các đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc. Hệ số khác 0 Cùng phần biến 3.Chú ý:Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng. 3x2yz, , -3x2yz 1. AÙp duùng tớnh chaỏt phân phối cuỷa pheựp nhaõn ủoỏi vụựi pheựp coọng vieỏt dửụựi daùng tớch 2 thửứa soỏ cuỷa bieồu thửực sau : a.b + a.c = a.(b+c) 2. AÙp duùng tớnh chaỏt treõn ủeồ thực hiện phép tính sau: 2.4.52 + 4.52 = (2+1).4.52 = 3.4.52 Thực hiện các phép tính a,Cộng các đơn thức 2x2y+3x2y = (2+3) x2y =5x2y b,Trừ các đơn thức 3xy2 -7xy2 =(3–7) xy2 = - 4 xy2 I. Đơn thức đồng dạng: 1.Định nghĩa:(SGK-33) 2.Ví dụ: 3.Chú ý: Tiết 54 II.Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng 2.Quy tắc:Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng,ta cộng (hay trừ)các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. 1.Ví dụ: Tiết 54 I. Đơn thức đồng dạng: Tiết 54 II.Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng III.Luyện tập ?3 Bài 16(SGK-34)Tìm tổng của ba đơn thức 25xy2 +55xy2 +75xy2 =(25 + 55 +75 ) =155xy2 xy2 Bài 17(SGK-35)Tính giá trị của biểu thức sau tại x=1 và y=-1 Ta có: Với x=1,y=-1 thì Vậy biểu thức trên có giá trị là Kiến thức trọng tâm của bài Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có các hệ số khác 0 và có cùng phần biến Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. 1. Khái niệm đơn thức đồng dạng 2. Quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng Phần hệ số Phần biến 3x2yz x2yz -3x2yz 3 1 -3 x2yz x 2yz x2yz x2yz Các đơn thức đồng dạng Tính tổng: 3x2yz +x2yz + (-3x 2yz)+ x2yz = 3+1+(-3)+ x2yz x 2yz x 2yz Viết đơn thức thích hợp vào ô trống x2yz x2yz x2yz -x2z =5x2z + + = 6x2z 1. Đơn thức đồng dạng: Tiết 54 2.Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng 3.Luyện tập Trò chơi tiếp sức Thi viết nhanh :Mỗi đội trưởng viết một đơn thức bậc 5 có hai biến. Mỗi thành viên trong đội viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức của mình vừa viết theo hàng ngang.Đội trưởng tính tổng của tất cả các đơn thức của đội mình .Đội nào viết đúng và nhanh nhất thì đội đó giành chiến thắng. 2xy4 3xy4 4xy4 5xy4 6xy4 20xy4 + + + + = Mô tả L Ê Tìm tờn của tỏc giả cuốn Đại Việt sử kớ dưới thời vua Trần Nhõn Tụng được đặt cho một đường phố của Thủ đụ Hà Nội. Em sẽ biết tờn tỏc giả đú bằng cỏch tớnh cỏc tổng và hiệu dưới đõy rồi viết chữ tương ứng vào ụ dưới kết quả được cho trong bảng sau: Ă h N V Ư U  L Ê V Ă N H Ư U Lờ Văn Hưu, quờ ở Phủ Lớ, huyện Đụng Sơn, phủ lộ Thanh Húa, nay là làng Rị, xó Thiệu Trung, huyện Thiệu Húa, Thanh Húa. ễng là Hàn Lõm Viện học sĩ, Binh bộ thượng thư kiờm Chưởng sử quan, Nhõn nguyờn hầu. ễng là người chộp sử đầu tiờn của nước ta, người đó nỗi tiếng thần đồng từ khi cũn là học trũ. Bộ Đại Việt sử kớ là bộ sử đầu tiờn gồm 30 quyển được biờn soạn khi vị quan văn mới ngoài 40 tuổi. 120 119 118 117 116 115 114 113 112 111 110 109 108 107 106 105 104 103 102 101 100 99 98 97 96 95 94 93 92 91 90 89 88 87 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 69 70 68 67 66 65 63 62 61 64 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 9 10 8 7 6 5 3 2 1 0 4 Hướng dẫn 1,Tìm đơn thức A biết: a, A + 3xy2= -8xy2 A = -8xy2 - 3xy2 A = -11xy2 b, 5xy4 + A = 0 A = - 5xy4 c, A - 2,5x2yz + 7x2yz = 3,5x2yz A = 3,5x2yz + 2,5x2yz -7x2yz A = - x2yz 2,Tách xy3 thành tổng (hay hiệu)hai đơn thức đồng dạng xy3= 4xy 3 - 3xy3 = xy3 + xy3 … 3,Tách xy3 thành tổng (hay hiệu) ba,bốn,năm đơn thức đồng dạng Tập thể lớp 7A0 tạm biệt các thầy cô!

File đính kèm:

  • pptTiet 54Don thuc dong dang.ppt
Giáo án liên quan