Bài giảng điện tử hoá học 9 - Bài luyện tập 7

I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

 1/ Thành phần và tính chất hoá học của nước:

 2/ Axit , Ba zơ , Muối:

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng điện tử hoá học 9 - Bài luyện tập 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC HƯƠNG THUỶTRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THUỶ DƯƠNG************bµi gi¶ng ®iÖn tö ho¸ häc 9 Giáo viên thực hiện : Phan Văn CôngTiết: 58BÀI LUYỆN TẬP 7I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1/ Thành phần và tính chất hoá học của nước: 2/ Axit , Ba zơ , Muối: Tiết 58: BÀI LUYỆN TẬP 7Tổng kếtBài 38: BÀI LUYỆN TẬP 7 oxit baZơ tan Một số Oxit axitTất cả các câu trên Nước tác dụng với :Kim loại tan HCl, NaCl, H2SO4, H2S và HBr Cả hai ý trên đều sai.Dãy chất nào toàn là axit :HCl, H2SO4, NaHCO3, và NaOHH3PO4, HCl H2S và HNO3Cho các chất sau : Na2O, Mg, K, P2O5CuO Và P chất tác dụng nước làMg, K, CuO và Na2O Mg, K, CuO và P. Na2O, K và P2O5.Cả hai ý trên đều saiCông thức hóa học của hợp chất nào sau đây toàn là muổi :CaCO3, KHCO3 và CuSO4 A và C . NaCl, NaOH, MgSNaHCO3,CuCl2, MgS Công thức của những muối sau: Đồng(II) clorua, sắt(III)sunfat, canxiphotphat và Natrihi đrophotphat lần lược làCuCl2, FeSO4, Ca3(PO4)2, NaHPO4.CuCl, Fe2(SO4), CaPO4, NaHPO4CuCl2, Fe2(SO4)3, Ca3(PO4)2, Na2HPO4CuCl2 FeSO4, Ca3(PO4)2, Na3PO4Natri hiđrophotphatNatri đihiđrophotphat Natri photphatNatri đihđrosunfat Tên gọi của NaH2PO4 là :Bài tập vận dụngCâu 1 SGK trang 131Nêu phương pháp nhận biết 3 chất rắn P2O5, Na2O và MgOCâu 5 SGK trang 132Câu 2 sgk trang 132Thảo luận nhómBài Tập 1. Cho 6,2g Na2O phản ứng với nước. Khối lượng NaOH thu được là bao nhiêu gam?1234567898 gam2. Phản ứng của kim loại với nước gọi là phản ứng gì?Thế Đây là một hiện tượng đang được chú ý hiện nay.3. Những kim loại nào tác dụng với nước ở điều kiện thường?Na, K, Ca, Ba5. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ?Axit4. Dãy các chất: NaHCO3, KHPO4, Ca(HCO3)2 thuộc loại muối nào?Muối axit6. Nước được tạo bởi những nguyên tố nào?Hiđro và Oxi7. Dung dịch bazơ làm đổi màu giấy quỳ tím thành màu gì?Màu Xanh8. Trong công nghiệp khí H2 được điều chế bằng cách nào?Điện phân nước9. .. là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit.Bazơ123456789Bài tập về nhàLàm lại các bài tập SGK và, làm BTSBT a) 2K +2 H2O  2KOH + H2 Ca + 2 H2O  Ca(OH)2 + H2b) Các Phản ứng trên thuộc phẩn ứng thếBài 1 : trang 131 /SGKTrích lấy 3 mẫu thử cho vào 3 ống nghiệm cho nước và quì tím vào :Mẫu nào tan quì tím hóa đổ là : P2O5 P2O5 + 3 H2O  2 H3PO4 Mẫu nào tan quì tím hóa xanh là Na2O Na2O + H2O  2NaOH- Mẫu nào không hiện tượng là MgOBài tập 5 SGK/ 132 nAl2O3 49 : 89 = 0,5 mol- N H2SO4 = 60 :102 = 0,6mol Al2O3+3H2SO4  Al2(SO4)3 +3H2O 0,5 0,6 => Al2O3 dư Theo PT : nAl2(SO4)3 = 1/3 nH2SO4 = 0,2 mol Khối lượng muối Al2(SO4)3 sinh ra là 0,2 . 342 = 68,4 gam Theo PT : nAl2O3pu = nAl2(SO4)3 = 0,2 mol số mol H2SO4 dư : 0,5 – 0,2 = 0,3 mol Khối lượng dư là : 0,3 . 102 = 30,06 gam 3Nh«m sunfat23Kali hi®roxitAxit sufur¬Axit sufuricAxit nitricNatri clorua22Natri hi®roxit2Baz¬axitMuèi a) Na2O + H2O → NaOH K2O + H2O → KOH b) SO2 + H2O → H2SO3 SO3 + H2O → H2SO4 N2O5 + H2O → HNO3 c) NaOH + HCl → NaCl + H2O Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2OBài tập 6:Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây:Oxit bazơ tác dụng với nước tạo ra bazơOxit axit tác dụng với nước tạo ra axit.

File đính kèm:

  • pptbai luyen tap 7.ppt