Bài giảng Địa lý - Liên bang Nga
1.Vị trớ địa lớ
Nằm ở Đông Âu và Bắc Á.
Giới hạn phiỏ bắc: 77°38’B
+ Giới hạn phiỏ nam: 41°41’B
+Giới hạn phiỏ đụng: 170°5’T
+ Giới hạn phiỏ tõy: 27°19’Đ
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lý - Liên bang Nga, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Diện tớch: 17,1 triệu km2Dõn số: 143 triệu người (2005)Thủ đụ: MatxcơvaQuốc kỡQuốc huyI.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔII.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIấNIII.DÂN CƯ VÀ XÃ HỘINỘI DUNGI.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ1.Vị trớ địa lớ:Nhận xột về vị trớ và lónh thổ Liờn Bang Nga?1.Vị trớ địa lớ Tiếp giỏp :+ Phiỏ bắc: Bắc Băng Dương+ Phiỏ đụng: Thỏi Bỡnh Dương+ Phiỏ tõy và nam: biển Đen, biển Cax-pi và 14 quốc gia Toạ độ:+ Giới hạn phiỏ bắc: 77°38’B+ Giới hạn phiỏ nam: 41°41’B+Giới hạn phiỏ đụng: 170°5’T+ Giới hạn phiỏ tõy: 27°19’Đ- Nằm ở Đông Âu và Bắc Á.2. Lónh thổ:- Diện tớch 17,1 triệu km² => lớn nhất thế giới- Đường biờn giới tương đương với đường xớch đạo Đất nước trải rộng trờn 11 mỳi giờ Lónh thổ trải dài trờn phần lớn đồng bằng Đụng Âu và toàn bộ phần bắc Á.Thiờn nhiờn phõn hoỏ đa dạng, phong phỳ, giàu tài nguyờnMở rộng quan hệ quốc tế: chớnh trị, kinh tế, văn hoỏ.-Thị trường tiờu thụ rộng lớn Phỏt triển kinh tế biển. Đặc điểmThuận lợiKhú khăn Việc bảo vệ an ninh, quốc phũng.II. Điều kiện tự nhiờn:Lónh thổ tự nhiờn LBNBạn hóy cho biết LB Nga được chia thành mấy miền tự nhiờn?Lónh thổ LBN được dũng sụng Ienitxay chia thành hai miền tự nhiờn cú đặc điểm khỏc biệt: phần phiỏ tõy và phần phiỏ đụng.Yếu tố Phớa TõyPhớa ĐụngĐịa hỡnh Khớ hậuSụng ngũi- Đại bộ phận là đồng bằng: đồng bằng Đụng Âu, đồng bằng Tõy Xi-bia - Dóy nỳi già U-ran (ranh giới tự nhiờn giữa 2 chõu lục Á-Âu)- Nỳi và cao nguyờn chiếm diện tớch lớn: cao nguyờn Trung Xi-bia...- Đồng bằng ở phớa BắcĐịa hỡnh cao ở phớa Đụng, thấp dần về phớa Tõy => Sự phõn húa về thiờn nhiờn và khớ hậuĐồng bằng Đụng ÂuĐồng bằngDóy U-ranĐồng bằng Tõy Xi- biaCao nguyờn Trung Xi-biaYếu tố Phớa TõyPhớa ĐụngĐịa hỡnh Khớ hậuSụng ngũi- Đại bộ phận là đồng bằng: đồng bằng Đụng Âu, đồng bằng Tõy Xi-bia - Dóy nỳi già U-ran (ranh giới tự nhiờn giữa 2 chõu lục Á-Âu)- Nỳi và cao nguyờn chiếm diện tớch lớn: cao nguyờn Trung Xi-bia...- Đồng bằng ở phớa BắcĐịa hỡnh cao ở phớa Đụng, thấp dần về phớa Tõy => Sự phõn húa về thiờn nhiờn và khớ hậuKhớ hậu ụn hũa hơn - Phớa bắc: khớ hậu cận cực- Phớa nam: khớ hậu cận nhiệt - Khớ hậu ụn đới lục địa khắc nghiệt (MĐ giỏ lạnh)- Sụng Von-ga chảy qua đồng bằng Đụng Âu, được coi là 1 trong những biểu tượng của nước Nga- Sụng Obi chảy qua đồng bằng Tõy Xi-bia- Sụng Lờ-na chảy qua cao nguyờn Trung Xi-bia - Hồ Bai-can là hồ nước ngọt sõu nhất thế giới. Ngoài ra cũn cú nhiều hồ nhõn tạo và tự nhiờn khỏc=> LBN cú nhiều sụng, hồ lớn cú giỏ trị về nhiều mặt, chủ yếu là về thủy điện (trữ năng thủy điện là 320 triệu kW). Ngoài ra cũn tạo điều kiện phỏt triển về nụng nghiệp và thủy-hải sảnĐất đaiKhoỏng sảnRừng- Phớa Bắc đồng bằng Tõy Xi-bia chủ yếu là đầm lầy, nụng nghiệp chỉ phỏt triển ở dải đất miền Nam .- Ở đồng bằng Đụng Âu đất đai màu mỡ, thuận lợi cho việc trụng cõy nụng nghiệp, cõy lương thực, thực phẩm và chăn nuụi - Đất đai nghốo dinh dưỡng, nụng nghiệp kộm phỏt triển - Tập trung chủ yếu ở đồng bằng Tõy Xi-bia, đặc biệt là dầu mỏ, khớ tự nhiờn- Than, dầu, quặng sắt, kim loại màu... ở dóy nỳi U-ran- Tập trung nhiều khoỏng sản như than, vàng, kim cương, sắt, dầu khớ,...=> LBN cú trữ lượng quặng, khớ tự nhiờn đứng đầu thế giới, nguồn tài nguyờn khoỏng sản đa dạng, phong phỳ=> Thuận lợi trong cụng nghiệp khai thỏc và chế biến khoỏng sảnMỘT SỐ KHOÁNG SẢN CHÍNH CỦA LB NGA ( Năm 2004)Khoỏng sảnTrữ lượngXếp hạng trờn thế gớiThan đỏ ( tỉ tấn)2023Dầu mỏ ( tỉ tấn)9,57Khớ tự nhiờn ( m3)56.0001Quặng sắt ( tỉ tấn)701Quặng Kali ( tỉ tấn)3,61Đất đaiKhoỏng sảnRừng- Phớa Bắc đồng bằng Tõy Xi-bia chủ yếu là đầm lầy, nụng nghiệp chỉ phỏt triển ở dải đất miền Nam .- Ở đồng bằng Đụng Âu đất đai màu mỡ, thuận lợi cho việc trụng cõy nụng nghiệp, cõy lương thực, thực phẩm và chăn nuụi - Đất đai nghốo dinh dưỡng, nụng nghiệp kộm phỏt triển - Tập trung chủ yếu ở đồng bằng Tõy Xi-bia, đặc biệt là dầu mỏ, khớ tự nhiờn- Than, dầu, quặng sắt, kim loại màu... ở dóy nỳi U-ran- Tập trung nhiều khoỏng sản như than, vàng, kim cương, sắt, dầu khớ,...=> LBN cú trữ lượng quặng, khớ tự nhiờn đứng đầu thế giới, nguồn tài nguyờn khoỏng sản đa dạng, phong phỳ=> Thuận lợi trong cụng nghiệp khai thỏc và chế biến khoỏng sản- Thảo nguyờn và rừng lỏ kim - Rừng lỏ kim=> LBN là nơi cú diện tớch rừng đứng đầu thế giới (886 triệu ha, trong đú rừng cú thể khai thỏc là 764 triệu ha), chủ yếu là rừng lỏ kim => lõm nghiệp phỏt triểnĐồng bằng Đụng ÂuDóy Uran Vựng nỳi XibiaBaican là hồ nước ngọt sõu nhất thế giớiSụng IờnitxõyMựa đụngMựa xuõnDầu mỏKhớ tự nhiờnThan đỏQuặng sắtMỘT SỐ KHOÁNG SẢNCẢNH QUAN THIấN NHIấNĐiều kiện tự nhiờn cuả LBN cú nhiều thuận lợiđối với phỏt triển kinh tế, nhưng cũng khụng ớt khú khăn: Địa hỡnh nỳi và cao nguyờn chiếm diện tớch lớnNhiều vựng rộng lớn cú khớ hậu băng giỏ hoặc khụ hạnTài nguyờn phong phỳ nhưng chủ yếu phõn bố ở vựng nỳi hoặc vựng giỏ lạnh nờn khú khai thỏcIII. Dõn cư và xó hội 1. Đặc điểm dõn cưNămSố dõn1991148,31995147,81999146,32000145,62001144,92003143,32005143,0Bảng 8.2. SỐ DÂN CỦA LB NGA(Đơn vị : Triệu người)QUY Mễ DÂN SỐ LB NGAIII. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘITTQuốc giaSố dõn1Tr. Quốc13032Ấn Độ1103,63Hoa Kỡ296,54Inđụnờxia2225Braxin1846Pakistan1627Bănglađột1448LB Nga1439Nigiờ ria13210Nhật bản127,7Dõn số đụng, quy mụ giảm dần765432107642051TuổiNữNam0-45-910-1415-1915-1920-2425-2930-3435-3940-4445-4950-5455-5960-6465-6970-7475-7980-84≥85Hỡnh 8.3. Thỏp dõn số LB Nga (năm 2001)Dõn số giàMật độ dõn số (người/km2)Dưới 1Từ 1 đến 10Trờn 10 đến 25Trờn 25Dõn số phõn bố khụng đềuLược đồ phõn bố dõn cư* DÂN TỘC: cú khoảng 176 dõn tộc.Dõn tộc người bashkirTộc người nivkhiDõn tộc mariNgười tatarNgười NgaNgười kalmy (tõy nam nước Nga) Đặc điểm dõn cư Nga:+ Dõn số đụng+ Quy mụ giảm dần+ Kết cấu già+ Phõn bố khụng đều+ Nhiều thành phần dõn tộc- Nguyờn nhõn giảm dõn số:+ Gia tăng tự nhiờn õm+ Chuyển cưHậu quả+Thiếu lao động+Nạn chảy mỏu chất xỏm+ Dõn cư phõn bố khụng đều làm cho gõy khú khăn cho việc khai thỏc tài nguyờn và phõn bố lao động- Giải phỏp: Khuyến khớch tăng dõn sốTừ những đặc điểm dõn cư của Nga, bạn hóy liờn hệ với Việt Nam?2. Đặc điểm xó hội:XÃ HỘIVĂN HOÁKHOA HỌC KIẾN TRÚCGIÁO DỤC* VĂN HểAMỘT SỐ ĐIỆU MÚA Ở NGABÚP Bấ NGA* VĂN HểALB NGA Cể NHIỀU NHÀ VĂN HÀO LỚN VÀ NHIỀU NHÀ SOẠN NHẠC ĐẠI TÀI* VĂN HểAA.X. Pu-SkinM.A. Sụ-lụ-khốpP. Trai-cốp-ski* Khoa học:NHIỀU NHÀ BÁC HỌC NỔI TIẾNG THẾ GIỚILễ-Mễ-Nễ-XỐPMEN-Đấ-Lấ-EP VÀ BẢNG TUẦN HOÀN HOÁ HỌCTổng cụng trỡnh sư thiếkế tàu vũ trụ X.Kụ-rụ-lốpNgười đầu tiờn bay lờn vũ trụ Yuri Gagarin* Khoa học:* KHOA HỌCKIẾN TRÚCThủ đụ -MatxcovaCung điện mựa đụngĐiện KremlinQuảng trường ĐỏLăng LờninBảo tàng HermitageTRƯỜNG ĐẠI HỌC TỔNG HỢP QUỐC GIA BELGOROD TRƯỜNG ĐẠI HỌC TỔNG HỢP QUỐC GIA Lễ-Mễ-Nễ-XỐP* GIÁO DỤCBài học kết thỳcCảm ơn cụ và cỏc bạn đó chỳ ý lắng nghe
File đính kèm:
- LIEN BANG NGA.ppt