Bài giảng Địa lý: Các dân tộc, sự phân bố dân cư

Năm 2004, nước ta có bao nhiêu dân? Dân số nước ta

tăng như thế nào?

2. Dân số đông và tăng nhanh gây những khó khăn gì

trong việc nâng cao đời sống của nhân dân?

 

ppt34 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lý: Các dân tộc, sự phân bố dân cư, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C«ng nghiƯp ĐỊA LÍ CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ Trường tiểu học Vĩnh Hải 1 GV: Nguyễn Thu Liễu Kiểm tra bài cũ Năm 2004, nước ta có bao nhiêu dân? Dân số nước ta tăng như thế nào? 2. Dân số đông và tăng nhanh gây những khó khăn gì trong việc nâng cao đời sống của nhân dân? * Em biết trên lãnh thổ của đất nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng sinh sống ? Dân tộc nào chiếm số dân đơng nhất ? * Nước ta có nhiều dân tộc( 54 dân tộc). * Dân tộc Kinh( Việt) có số dân đông nhất. * Kể tên một số dân tộc ít người ở nước ta? Thứ sáu , ngày 28 tháng 10 năm 2011 Địa Lí Các dân tộc – sự phân bố dân cư Trị chơi: Luật chơi : Cĩ 3 đội tham gia chơi kể tên các dân tộc ít người ở Việt Nam . Mỗi bạn kể tên 1 dân tộc , sau khi kể đúng sẽ được quyền chỉ định một bạn bất kì ở đội kế bên , bạn nào khơng kể được hoặc trùng đáp án của đội bạn sẽ bị loại và bạn khác cùng đội sẽ giúp sức kể tiếp . Đội thua cuộc là đội cĩ nhiều bạn bị loại nhất . Người Tày Xơ-đăng Ba- na Người Mường Người Thái Người Hmơng Người Ê-Đê Người Cơ Ho Người Hoa Gia Rai * Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở đồng bằng, ven biển. * Dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên. * Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở đâu? * Dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu? Thứ sáu , ngày 28 tháng 10 năm 2011 Địa Lí Các dân tộc – sự phân bố dân cư Tất cả dân tộc đều là anh em trong đại gia đình Việt Nam. * Em hiểu thế nào là mật độ dân số ? *Nêu cách tính mật độ dân số ? Mật độ dân số = Tổng số dân : Diện tích đất tự nhiên (Người) Diện tích nước ta 330 000km2 Dân số năm 2004: 82 000 000 người Mật độ dân số: Người / km2? Mật độ dân số Viêït Nam năm 2004 là 82 000 000 : 330 000= 249(người/ km2) Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á Mật độ dân số nước ta: - Lớn hơn … lần mật độ dân số thế giới -Lớn hơn … lần mật độ dân số của Cam-pu-chia -Lớn hơn … lần mật độ dân số của Lào -Lớn gần … lần mật độ dân số của Trung Quốc Điền số 2, 6, 10, 3 vào chỗ chấm cho phù hợp 5 3 10 2 Em có nhận xét gì về mật độ dân số nước ta? Nước ta có mật độï dân số cao. Lược đờ mật đợ dân sớ Việt Nam Vïng cã mËt ®é d©n sè trªn 1 000 ng­êi/km2 Thủ đô Hà Nội Thành phố Hải Phòng Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố ven biển: Vinh, Đà Nẵng, Nha Trang... * Vïng cã mËt ®é d©n sè tõ 501 ®Õn 1000 ng­êi/km2 Đồng bằng Nam bộ Đồng bằng bắc bộ Một số nơi thuộc đồng bằngVen biển miền Trung * Vïng cã mËt ®é d©n sè tõ 100 ®Õn 500 ng­êi/km2 Đồng bằng Nam bộ Trung du bắc bộ Cao nguyên Đăk Lăk Đồng bằng ven biển miền trung Vïng cã mËt ®é d©n sè d­íi 100 ng­êi/km2 vïng nĩi Dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở miền núi Dân cư ở nước ta phân bố không đồng đều gây hậu quả gì? Dân cư nước ta sống chủ yếu ở thành thị hay nơng thơn ? Vì sao ? Khoảng 3/4 dân số nước ta sống ở nơng thơn. Hãy nêu nhận xét về dân cư nước ta ? Nhiều tài nguyên Thiếu lao động Thừa lao động Vùng núi Dân cư thưa thớt Đất chật Đồng bằng, ven biển Dân cư đơng đúc Di dân BÀI HỌC Việt Nam là nước cĩ nhiều dân tộc, trong đĩ người Kinh (Việt) cĩ số dân đơng nhất. Nước ta cĩ mật độ dân số cao, dân cư tập trung đơng đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi.Khoảng ¾ dân số nước ta sống ở nơng thơn. Thứ sáu , ngày 28 tháng 10 năm 2011 Địa Lí Các dân tộc – sự phân bố dân cư Câu 1: Nước ta cĩ bao nhiêu dân tộc? a) 54 dân tộc, dân tộc Chăm đơng nhất. b) 54 dân tộc, dân tộc Kinh đơng nhất. c) 64 dân tộc, dân tộc Kinh đơng nhất. b 1 2 3 4 5 Câu 2: Mật độ dân số là: a) Số dân trung bình trên 1 m2. b) Số dân trung bình trên 1 km2. c) Số dân trung bình trên 10 km2. b 1 2 3 4 5 Câu 3:Dân cư nước ta phân bố: Rất đồng đều giữa các vùng. Đồng đều ở đồng bằng và ven biển; khơng đồng đều ở vùng núi. Khơng đồng đều, tập trung đơng đúc ở đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi. c 1 2 3 4 5 Câu 4: Dân cư nước ta phân bố khơng đồng đều gây ra hậu quả gì? Nơi quá nhiều nhà cửa, đường xá rộng rãi. Nơi thì đất chật người đơng, thừa sức lao động. Nơi thì ít dân, thiếu sức lao động. Nơi thì cĩ nhiều nhà máy, xí nghiệp. Nơi thì chỉ cĩ đồi núi hoang vu. b 1 2 3 4 5 VỊ nhµ ghi nhí bài học .Tìm hiểu thêm về nét văn hố độc đáo của các dân tộc . ChuÈn bÞ bµi sau: Nơng nghiệp.

File đính kèm:

  • pptdia li lop 5.ppt