Bài giảng Địa lý 9 - Bài 38: Biển đảo Việt Nam
Vùng biển nước ta gồm những thành phần nào?
Gồm: - Nội thuỷ.
- Lãnh hải.
- Vùng tiếp giáp lãnh hải.
- Vùng đặc quyền kinh tế.
- Thềm lục địa.
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lý 9 - Bài 38: Biển đảo Việt Nam, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy cô và các em học sinh tới tham dự tiết học 
địa lí 9 
TRƯỜNG THCS TÂN TRUNG 
GIÁO VIÊN THựC hiện : TRẦN VĂN THÀNH. 
Chào mừng quý thầy cô và các em học sinh tới tham dự tiết học 
địa lí 9 
Đà Nẵng 
Hòn Phụ Tử – Kiên Giang 
Song Tử Tõy ( Quần đảo Trường Sa) 
Đảo Phỳ Quốc 
Baứi 38 :  phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên , môI trường biển - đảo. 
BÀI 38: PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYấN, MễI TRƯỜNG BIỂN- ĐẢO 
I.Biển và đảo Việt Nam 
1-Vựng biển nước ta 
Em hóy cho biết chiều dài đường bờ biển và diện tớch vựng biển nước ta ? 
- Bờ biển nước ta dài 3260 Km 
- Vựng biển rộng trờn 1 triệu Km 2 
Vùng biển nước ta gồm những thành phần nào ? 
Gồm : - Nội thuỷ . 
	- Lãnh hải . 
	- Vùng tiếp giáp lãnh hải . 
	- Vùng đ ặc quyền kinh tế . 
	- Thềm lục đ ịa . 	 
H. 38.1: Sơ đồ cắt ngang vùng biển Việt Nam. 
200 hải lí 
Đ. CáI Bầu 
Đ. Cát Bà 
Đ. Lí Sơn 
Đ. Phú Quý 
Côn Đảo 
BÀI 38: PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYấN, MễI TRƯỜNG BIỂN- ĐẢO 
I.Biển và đảo Việt Nam 
1-Vựng biển nước ta 
- Bờ biển nước ta dài 3260 Km 
- Vựng biển rộng trờn 1 triệu Km 2 
2-Cỏc đảo và quần đảo 
Tỡm trờn bản đồ cỏc đảo và quần đảo lớn ở vựng biển Việt Nam ? 
Nước ta cú hơn 4000 đảo lớn , nhỏ và hai quần đảo lớn Hoàng Sa và Trường Sa 
3-í nghĩa : 
Vựng biển nước ta cú ý nghĩa gỡ trong việc phỏt triển kinh tế và bảo vệ an ninh quốc phũng ? 
- Cú nhiều tiềm năng phỏt triển tổng hợp cỏc ngành kinh tế biển . 
- Cú nhiều lợi thế trong quỏ trỡnh hội nhập vào nền kinh tế thế giới 
- Cú ý nghĩa quan trọng trong việc bảo vệ biờn giới biển . 
Đ. Bạch Long vĩ 
Phú Quốc 
Caực ngaứnh kinh teỏ bieồn 
Khai thaực , nuoõi 
troàng vaứ cheỏ 
bieỏn haỷi saỷn 
Du lũch 
bieồn ủaỷo 
Khai thaực vaứ 
cheỏ bieỏn 
khoaựng saỷn 
bieồn 
Giao thoõng 
vaọn taỷi 
bieồn 
Hỡnh 38.3 S ụ ủoà caực ngaứnh kinh teỏ bieồn ụỷ nửụực ta . 
Biển và đảo Việt Nam: 
Phát triển tổng hợp kinh tế biển : 
BÀI 38:PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYấN MễI TRƯỜNG BIỂN- ĐẢO 
Hoạt đ ộng nhóm : 
Hoàn thành bảng sau : 
Ngành kinh tế 
Tiềm năng phát triển 
Một số nét phát triển 
Những hạn chế 
Phương hướng phát triển 
Nhúm 1& 2 : Khai thỏc , nuụi trồng và chế biến hải sản 
Nhúm 3& 4: Du lịch biển đảo 
Hoạt đ ộng nhóm : 
Hoàn thành bảng sau : 
Ngành kinh tế 
Tiềm năng phát triển 
Một số nét phát triển 
Những hạn chế 
Phương hướng phát triển 
Nhúm 1& 2 : Khai thỏc , nuụi trồng và chế biến hải sản 
Nhúm 3& 4: Du lịch biển đảo 
300 
299 
298 
297 
296 
295 
294 
293 
292 
291 
290 
289 
288 
287 
286 
285 
284 
283 
282 
281 
280 
279 
278 
277 
276 
275 
274 
273 
272 
271 
270 
269 
268 
267 
266 
265 
264 
263 
262 
261 
260 
259 
258 
257 
256 
255 
254 
253 
252 
251 
250 
249 
248 
247 
246 
245 
244 
243 
242 
241 
240 
239 
238 
237 
236 
235 
234 
233 
232 
231 
230 
229 
228 
227 
226 
225 
224 
223 
222 
221 
220 
219 
218 
217 
216 
215 
214 
213 
212 
211 
210 
209 
208 
207 
206 
205 
204 
203 
202 
201 
200 
199 
198 
197 
196 
195 
194 
193 
192 
191 
190 
189 
188 
187 
186 
185 
184 
183 
182 
181 
180 
179 
178 
177 
176 
175 
174 
173 
172 
171 
170 
169 
168 
167 
166 
165 
164 
163 
162 
161 
160 
159 
158 
156 
157 
155 
154 
153 
152 
151 
150 
149 
148 
147 
146 
145 
144 
143 
142 
141 
140 
139 
138 
137 
136 
135 
134 
133 
132 
131 
130 
129 
128 
127 
126 
125 
124 
123 
122 
121 
120 
119 
118 
117 
116 
115 
114 
113 
112 
111 
110 
109 
108 
107 
106 
105 
104 
103 
102 
101 
100 
99 
98 
97 
96 
95 
94 
93 
92 
91 
90 
89 
88 
87 
86 
85 
84 
83 
82 
81 
80 
79 
78 
77 
76 
75 
74 
73 
72 
71 
70 
69 
68 
67 
66 
65 
64 
63 
62 
61 
60 
59 
58 
57 
56 
55 
54 
53 
52 
51 
50 
49 
48 
47 
46 
45 
44 
43 
42 
41 
40 
39 
38 
37 
36 
35 
34 
33 
32 
31 
30 
29 
28 
27 
26 
25 
24 
23 
22 
21 
20 
19 
18 
17 
16 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Nhóm 1 & 2 : 
Ngành kinh tế 
Tiềm năng phát triển 
Một số nét phát triển 
Những hạn chế 
Phương hướng phát triển 
Khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản 
Nhóm 1 & 2: 
Ngành kinh tế 
Tiềm năng phát triển 
Một số nét phát triển 
Những hạn chế 
Phương hướng phát triển 
Khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản 
Vùng biển rộng bờ biển dài . 
 Số lượng giống , loài hải sản lớn có gi á trị kinh tế cao . 
Có 4 ng ư trường cá lớn  
Khai thác : Đá nh bắt hàng năm 1,9 triệu tấn . 
 Đ ẩy mạnh đá nh bắt xa bờ . 
 Nuôi trồng hải sản trên biển , nuôi tôm xk  
 Chế biến hải sản rất phát triển . 
Thủy sản ven bờ cạn kiệt . 
Phương tiện đá nh bắt th ô sơ. 
Môi trường sinh thái bị phá vỡ , tài nguyên cạn, sơ sở KHKT còn thiếu . 
CN chế biến pt chậm 
- Ưu tiên phát triển đánh bắt xa bờ 
- Đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên biển , ven bờ,ven các đảo 
- Phát triển đồng bộ và hiện đại công nghiệp chế biến . 
Một số hình ả nh về đá nh bắt và nuôi trồng hải sản : 
Đá nh bắt 
Nuôi trồng 
Chế biến 
Nhóm 3 & 4 : 
Ngành kinh tế 
Tiềm năng phát triển 
Một số nét phát triển 
Những hạn chế 
Phương hướng phát triển 
Du lịch biển - đảo 
Nhóm 3 & 4: 
Ngành kinh tế 
Tiềm năng phát triển 
Một số nét phát triển 
Những hạn chế 
Phương hướng phát triển 
Du lịch biển - đảo 
Tài nguyên du lịch biển rất lớn : 
+ Phong cảnh đ ẹp , nhiều bãi tắm 
+ Nhiều đảo quần đảo có phong cảnh hấp dẫn , rừng nguyên sinh  
Xây dựng nhiều khu du lịch và nghỉ dưỡng  
- Phát triển mạnh các trung tâm du lịch biển . 
Còn nhiều kh ả năng phát triển các hoạt đ ộng du lịch biển - đảo chưa đư ợc khai thác . 
Đa dạng các loại hình du lịch 
Các loại hình du lịch biển : 
 1.Hóy khoanh trũn vào một chữ cỏi A, B, C hoặc D em cho là đỳng 
- Vựng biển cú nhiều quần đảo là : 
A. Vựng biển Quảng Ninh-Hải Phũng . 
B. Vựng biển Bắc Trung Bộ 
C. Vựng biển duyờn hải Nam Trung Bộ . 
D. Vựng biển Cà Mau- Kiờn Giang 
Củng cố kiến thức : 
Củng cố kiến thức : 
2-Hãy khoanh tròn vào 1 ch ữ cái A,B,C hoặc D em cho là đ úng 
-Để bảo vệ tr ữ lượng hải sản , hàng năm chỉ cho phép khai thác 1,9 triệu tấn , trong đó chỉ cho phép khai thác gần bờ khoảng bao nhiêu tấn/năm 
A-900 nghìn tấn/năm 
B-600 nghìn tấn/năm 
C-500 nghìn tấn/năm 
D-400 nghìn tấn/năm 
3-Hóy xỏc định cỏc đảo và quần đảo lớn trờn bản đồ ? 
Hướng dẫn tự học ở nh à 
Học bài theo SGK và vở ghi . 
Chuẩn bị trước bài 39: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển - đảo ( tiếp theo ). Mục 3 và 4. 
Chúc các thầyc ô và các em đạt đư ợc nhiều giờ dạy và học tốt . 
            File đính kèm:
bai_giang_dia_ly_9_bai_38_bien_dao_viet_nam.ppt



