I. DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI
1) Dân số thế giới
2) Tình hình phát triển dân số trên thế giới
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1) Gia tăng tự nhiên
a) Tỉ suất sinh thô (o)
b) Tỉ suất tử thô (o)
c) Gia tăng tự nhiên ()
d) Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội
2) Gia tăng cơ học
30 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 26/10/2022 | Lượt xem: 434 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa Lí 9 Bài 22: Dân số và gia tăng dân số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 22:
Tuần 14:
Tiết 25:
NỘI DUNG BÀI HỌC
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1) Dân số thế giới
2) Tình hình phát triển dân số trên thế giới
1) Gia tăng tự nhiên
a) Tỉ suất sinh thô ( o)
b) Tỉ suất tử thô ( o)
c) Gia tăng tự nhiên ( )
d) Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội
I. DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI
2) Gia tăng cơ học
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Baøi 22:
1) Dân số thế giới
I. Dân số thế giới và tình hình phát triển dân số thế giới
I. DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI
1) Dân số thế giới
Dựa vào nội dung mục I.1 và bảng 22 -SGK, hãy rút ra nhận xét về quy mô dân số thế giới ?
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Baøi 22:
1) Dân số thế giới
I. Dân số thế giới và tình hình phát triển dân số thế giới
Thứ hạng
Quốc gia
Dân số ( người )
Thời điểm thống kê
1
Trung Quốc
1.341.000.000
3 - 2010
2
Ấn Độ
1.210.193.422
3 - 2011
3
Hoa Kì
311.092.000
4 - 2011
4
Indonesia
237.556.363
5 - 2010
5
Brazil
190.732.694
8 - 2010
6
Pakistan
175.636.000
4 - 2011
7
Nigieria
158.259.000
2010
8
Bangladesh
150.354.000
2010
9
LB Nga
142.905.200
1 - 2011
10
Nhật bản
127.960.000
3 - 2011
11
Mexico
112.336.538
6 - 2010
11 nước có dân số đông nhất thế giới với hơn 100 triệu người
Nguồn : Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Baøi 22:
1) Dân số thế giới
I. Dân số thế giới và tình hình phát triển dân số thế giới
Thứ hạng
Quốc gia
Dân số ( người )
Thời điểm thống kê
210
Monaco
35.000
2010
211
San Marino
31.887
12- 2010
217
Nauru
10.000
2010
218
Tuvalu
10.000
2010
17nước có dân số từ 0,01 – 0,1 triệu người
Nguồn : Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Châu Âu
Châu
Đại Dương
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Baøi 22:
1) Dân số thế giới
I. Dân số thế giới và tình hình phát triển dân số thế giới
I. DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI
1) Dân số thế giới
- Dân số thế giới 6.477 triệu người ( giữa năm 2005).
- Quy mô dân số giữa các nước rất khác nhau .
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Baøi 22:
1) Dân số thế giới
I. Dân số thế giới và tình hình phát triển dân số thế giới
I. DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI
2) Tình hình phát triển dân số thế giới
2) Tình hình phát triển dân số thế giới
Năm
1804
1927
1959
1974
1987
1999
2025
Số dân trên thế giới ( tỉ người )
1
2
3
4
5
6
8
Tg dsố tăng thêm 1 tỉ người ( năm )
123 32 15 13 12
Tg dsố tăng gấp đôi ( năm )
123
47
38
Dựa vào bảng số liệu dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 2025 ( dự báo ), em hãy nhận xét tình hình tăng dân số trên thế giới và xu hướng phát triển dân số thế giới trong tương lai .
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Baøi 22:
1) Dân số thế giới
I. Dân số thế giới và tình hình phát triển dân số thế giới
I. DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI
2) Tình hình phát triển dân số thế giới
2) Tình hình phát triển dân số thế giới
Tốc độ gia tăng dân số thế giới ngày càng nhanh .
Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn .
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Baøi 22:
1) Dân số thế giới
I. Dân số thế giới và tình hình phát triển dân số thế giới
2) Tình hình phát triển dân số thế giới
II. Gia tăng dân số
1) Gia tăng tự nhiên
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1) Gia tăng tự nhiên
a) Tỉ suất sinh thô
a) Tỉ suất sinh thô
Tỉ suất sinh thô là gì ?
- Đơn vị tính ?
Tỉ suất sinh thô : Là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với dân trung bình ở cùng thời điểm .
- Đơn vị tính :
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Baøi 22:
1) Dân số thế giới
I. Dân số thế giới và tình hình phát triển dân số thế giới
2) Tình hình phát triển dân số thế giới
II. Gia tăng dân số
1) Gia tăng tự nhiên
a) Tỉ suất sinh thô
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1) Gia tăng tự nhiên
Toàn thế giới
Các nước phát triển
Các nước đang phát triển
Hình 22.1 – Tỉ suất sinh thô thời kì 1950 - 2005
a) Tỉ suất sinh thô
Dựa vào hình 22.1, em hãy nhận xét tình hình tỉ suất sinh thô của thế giới và ở các nước đang phát triển , các nước phát triển thời kì 1950 – 2005?
- Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm mạnh , nhưng các nước phát triển giảm nhanh hơn .
- Tỉ suất sinh ở các nước đang phát triển cao hơn nhiều so với các nước phát triển
Các nhân tố nào ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thô ?
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Baøi 22:
1) Dân số thế giới
I. Dân số thế giới và tình hình phát triển dân số thế giới
2) Tình hình phát triển dân số thế giới
II. Gia tăng dân số
1) Gia tăng tự nhiên
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1) Gia tăng tự nhiên
a) Tỉ suất sinh thô
a) Tỉ suất sinh thô
Các nhân tố ảnh hưởng : tự nhiên – sinh học , phong tục tập quán và tâm lí xã hội , trình độ phát triển kinh tế – xã hội và chính sách phát triển dân số của từng nước .
b) Tỉ suất tử thô
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Baøi 22:
1) Dân số thế giới
I. Dân số thế giới và tình hình phát triển dân số thế giới
2) Tình hình phát triển dân số thế giới
II. Gia tăng dân số
1) Gia tăng tự nhiên
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1) Gia tăng tự nhiên
a) Tỉ suất sinh thô
b) Tỉ suất tử thô
Tỉ suất tử thô là gì ?
- Đơn vị tính ?
Tỉ suất tử thô : Là tương quan giữa số người chết trong năm so với dân trung bình ở cùng thời điểm .
- Đơn vị tính :
b) Tỉ suất tử thô
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Baøi 22:
1) Dân số thế giới
I. Dân số thế giới và tình hình phát triển dân số thế giới
2) Tình hình phát triển dân số thế giới
II. Gia tăng dân số
1) Gia tăng tự nhiên
a) Tỉ suất sinh thô
b) Tỉ suất tử thô
Toàn thế giới
Các nước phát triển
Các nước đang phát triển
Hình 22.1 – Tỉ suất tử thô thời kì 1950 - 2005
Tại sao trước đây tỉ suất tử thô của các nước phát triển nhỏ hơn ở các nước đang phát triển nhưng hiện nay tỉ suất tử thô của các nhóm nước phát triển lại lớn hơn ở các nước đang phát triển ?
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1) Gia tăng tự nhiên
b) Tỉ suất tử thô
Dựa vào hình 22.2, em hãy nhận xét tình hình tỉ suất tử thô của thế giới và ở các nước đang phát triển , các nước phát triển thời kì 1950 – 2005?
Tỉ suất tử thô có xu hướng giảm rõ rệt .
Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thô ?
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Baøi 22:
1) Dân số thế giới
I. Dân số thế giới và tình hình phát triển dân số thế giới
2) Tình hình phát triển dân số thế giới
II. Gia tăng dân số
1) Gia tăng tự nhiên
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1) Gia tăng tự nhiên
a) Tỉ suất sinh thô
b) Tỉ suất tử thô
Các nhân tố ảnh hưởng :
+ Kinh tế – xã hội : chiến tranh , đói kém , bệnh tật
+ Thiên tai: động đất , núi lửa , hạn hán , bão lụt
b) Tỉ suất tử thô
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Baøi 22:
1) Dân số thế giới
I. Dân số thế giới và tình hình phát triển dân số thế giới
2) Tình hình phát triển dân số thế giới
II. Gia tăng dân số
1) Gia tăng tự nhiên
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1) Gia tăng tự nhiên
a) Tỉ suất sinh thô
c) Gia tăng tự nhiên
Tỉ suất gia tăng tự nhiên là gì ?
- Đơn vị tính ?
Tỉ suất gia tăng tự nhiên : Là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô .
- Đơn vị tính :
b) Tỉ suất tử thô
c) Gia tăng tự nhiên
- Tại sao tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên lại được coi là động lực phát triển dân số ?
- Tỉ suất gia tăng tự nhiên được coi là động lực phát triển dân số .
- Dựa vào hình 22.3 em hãy cho biết :
+ Các nước được chia thành mấy nhóm có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên khác nhau ?
+ Nêu tên một vài quốc gia tiêu biểu của mỗi nhóm .
+ Nhận xét .
☺ 0%: Liên Bang Nga , một số quốc gia ở Đông Âu .
☺ 0,1– 0,9%: Hoa Kì , Canađa , TQ, Cadăcxtan , Ôxtrâylia
☺ 1 – 1,9%: Việt Nam, Ấn Độ , Braxin , Mêhicô , Angiêri
☺ 2 – 2,9: Đa số các nước ở châu Phi, Pakitxtan , Arập Xêút , Vênêduêla , Bôlivia
☺ 3%: Côngô , Mađagaxca , Mali, Sat
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Baøi 22:
1) Dân số thế giới
I. Dân số thế giới và tình hình phát triển dân số thế giới
2) Tình hình phát triển dân số thế giới
II. Gia tăng dân số
1) Gia tăng tự nhiên
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1) Gia tăng tự nhiên
a) Tỉ suất sinh thô
b) Tỉ suất tử thô
d) Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội
c) Gia tăng tự nhiên
d) Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội
Thảo luận theo nhóm (3 phút ) : Dựa vào sơ đồ trên , hãy nêu hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh và không hợp lí của các nước đang phát triển .
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Baøi 22:
1) Dân số thế giới
I. Dân số thế giới và tình hình phát triển dân số thế giới
2) Tình hình phát triển dân số thế giới
II. Gia tăng dân số
1) Gia tăng tự nhiên
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1) Gia tăng tự nhiên
a) Tỉ suất sinh thô
b) Tỉ suất tử thô
d) Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội
c) Gia tăng tự nhiên
d) Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội
Kìm hãm sự phát triển kinh tế .
Chất lượng cuộc sống thấp , giảm sút . Thiếu việc làm , y tế , giáo dục ,
Ô nhiễm môi trường , cạn kiệt tài nguyên .
NGHÈO ĐÓI, BỆNH TẬT
Đời sống và việc làm khó khăn
6
ÙN TẮC GIAO THÔNG
Chênh lệch giáo dục giữa 2 nhóm nước
Rác thải sinh hoạt
Khai thác than
Khói bụi công nghiệp
Ô nhiễm nguồn nước
Tràn dầu trên biển
Khai thác rừng
Cháy rừng
Động vật đã và đang tuyệt chủng
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Baøi 22:
1) Dân số thế giới
I. Dân số thế giới và tình hình phát triển dân số thế giới
2) Tình hình phát triển dân số thế giới
II. Gia tăng dân số
1) Gia tăng tự nhiên
2) Gia tăng cơ học
a) Tỉ suất sinh thô
b) Tỉ suất tử thô
c) Gia tăng tự nhiên
d) Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
2) Gia tăng cơ học
- Gia tăng cơ học là gì ?
- Gia tăng cơ học có ảnh hưởng gì đến vấn đề dân số ?
- Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư .
- Gia tăng cơ học có ý nghĩa quan trọng đối với từng khu vực , từng quốc gia .
Gia tăng tự nhiên
Gia tăng cơ học
Tỉ suất sinh thô
Tỉ suất tử thô
Số người nhập cư
Số người xuất cư
Gia tăng dân số
SƠ ĐỒ NỘI DUNG BÀI HỌC
Là động lực gia tăng dân số
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Trả lời câu hỏi trang 86.
Đọc trước bài 23
Năm
1995
1997
1998
1999
2000
Dân số
( triệu người )
?
?
975
?
?
Giả sử tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ là 2% và không thay đổi trong thời kì 1995-2000
Hãy trình bày cách tính và điền kết quả vào bảng số liệu sau :
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_9_bai_22_dan_so_va_gia_tang_dan_so.ppt