Bài giảng Địa Lí 8 Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam

 I. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.

Tính chất nhiệt đới.

- Quanh năm nhận lượng nhiệt dồi dào

 + Bình quân 1m2 nhận 1 triệu kcal

 + Số giờ nắng /năm: 1400 – 3000 giờ.

- Nhiệt độ trung bình năm: trên 210C và tăng dần từ Bắc vào Nam.

 

ppt38 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 27/10/2022 | Lượt xem: 257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa Lí 8 Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO DỰ GIỜ Bài 31 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM Bài 31 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM I. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. HOẠT ĐỘNG NHÓM ? Dựa vào bản đồ khí hậu Việt Nam, bảng 31.1(SGK) và kiến thức đã học, hãy cho biết: Tính chất nhiệt đới thể hiện rõ rệt ở nước ta như thế nào? Tính chất gió mùa ẩm thể hiện ở nước ta ra sao? Bài 31 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM I. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. Tính chất nhiệt đới . - Quanh năm nhận lượng nhiệt dồi dào + Bình quân 1m 2 nhận 1 triệu kcal + Số giờ nắng /năm: 1400 – 3000 giờ. - Nhiệt độ trung bình năm: trên 21 0 C và tăng dần từ Bắc vào Nam . 23 0 23 / B 8 0 34 / B Tháng Trạm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội T 0 ( 0 C) 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 L/mưa (mm ) 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 Huế T 0 ( 0 C) 20,0 20,9 23,1 26,0 28,3 29,3 29,4 28,9 27,1 25,1 23,1 20,8 L/mưa (mm) 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 TP H C M T 0 ( 0 C) 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 L/mưa (mm ) 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3 Bảng 31.1: Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và TP Hồ Chí Minh. Hà Nội : 23 0 4 Huế: 25 0 0 TP HCM: 26 0 9 ? Em có nhận xét gì về nhiệt độ TB năm của 3 địa điểm: Hà Nội, Huế, TP Hồ Chí Minh? Đáp Nhiệt độ giảm dần từ Nam ra Bắc. Tháng Trạm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội T 0 ( 0 C) 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 L/mưa (mm ) 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 Huế T 0 ( 0 C) 20,0 20,9 23,1 26,0 28,3 29,3 29,4 28,9 27,1 25,1 23,1 20,8 L/mưa (mm) 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 TP H C M T 0 ( 0 C) 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 L/mưa (mm ) 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3 Bảng 31.1: Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và TP Hồ Chí Minh. Tháng Trạm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội T 0 ( 0 C) 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 L/mưa (mm ) 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 Huế T 0 ( 0 C) 20,0 20,9 23,1 26,0 28,3 29,3 29,4 28,9 27,1 25,1 23,1 20,8 L/mưa (mm) 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 TP H C M T 0 ( 0 C) 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 L/mưa (mm ) 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3 Bảng 31.1: Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và TP Hồ Chí Minh. ? Vì sao nhiệt độ giảm dần từ Nam ra Bắc Đáp: Do : + Vị trí càng xa xích đạo nhiệt độ càng giảm. + Miền Bắc chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Bài 31 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM I. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. Tính chất nhiệt đới . Tính chất gió mùa, ẩm. Gió mùa : Chia 2 mùa. + Mùa đông: Lạnh, khô với gió mùa Đông Bắc. + Mùa hè: Nóng, ẩm với gió mùa Tây Nam Bài 31 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM I. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. Tính chất nhiệt đới . Tính chất gió mùa, ẩm. a. Gió mùa : Chia 2 mùa + Mùa đông: Lạnh, khô với gió mùa Đông Bắc. + Mùa hè: Nóng, ẩm với gió mùa Tây Nam. b. Ẩm: + Lượng mưa lớn: Trên 1500 mm/n. + Độ ẩm không khí cao: Trên 80%. Tháng Trạm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội T 0 ( 0 C) 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 L/mưa (mm ) 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 Huế T 0 ( 0 C) 20,0 20,9 23,1 26,0 28,3 29,3 29,4 28,9 27,1 25,1 23,1 20,8 L/mưa (mm) 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 TP H C M T 0 ( 0 C) 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 L/mưa (mm ) 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3 Bảng 31.1: Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và TP Hồ Chí Minh. Hà Nội : 1676 mm Huế: 2867 mm TP HCM:1931 mm Tháng Trạm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội T 0 ( 0 C) 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 L/mưa (mm ) 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 Huế T 0 ( 0 C) 20,0 20,9 23,1 26,0 28,3 29,3 29,4 28,9 27,1 25,1 23,1 20,8 L/mưa (mm) 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 TP H C M T 0 ( 0 C) 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 L/mưa (mm ) 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3 Bảng 31.1: Nhiệt độ và lượng mưa các trạm khí tượng Hà Nội, Huế và TP Hồ Chí Minh. Huế Bài 31 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM I. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. II. Tính chất đa dạng và thất thường. 1. Tính đa dạng của khí hậu: ? Sự phân hoá khí hậu theo không gian và thời gian, hình thành nên mấy miền khí hậu khác nhau, đó là các miền khí hậu nào? Đáp : Hình thành 4 miền khí hậu khác nhau: - Miền khí hậu phía Bắc. - Miền khí hậu Đông Trường Sơn. - Miền khí hậu phía Nam. - Miền khí hậu Biển Đông. ? Dựa vào bản đồ, mục 2 SGK hãy cho biết phạm vi, đặc điểm của các miền khí hậu? - Miền khí hậu phía Bắc. - Miền khí hậu Đông Trường Sơn. - Miền khí hậu phía Nam. - Miền khí hậu Biển Đông V/Nam. Hoạt động: Cặp/Nhóm Bài 31 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM I. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. II. Tính chất đa dạng và thất thường. 1. Tính đa dạng của khí hậu: Miền khí hậu Phạm vi Đặc điểm 1. Phía Bắc 2. Đông Trường Sơn 3. Phía Nam 4. Biển Đông Từ Hoành Sơn (18 0 B) trở ra - Mùa đông: Lạnh ít mưa - Mùa hạ: Nóng, mưa nhiều Từ Hoành Sơn  Mũi Dinh (11 o B) Mùa mưa dịch sang mùa thu đông Tây Nguyên, Nam Bộ Khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm, có 2 mùa: Mưa và khô. Vùng biển Việt Nam Mang tính chất gió mùa nhiệt đới hải dương Bài 31 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM I. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. II. Tính chất đa dạng và thất thường. 1. Tính đa dạng của khí hậu: Miền khí hậu Phạm vi Đặc điểm 1. Phía Bắc 2. Đông Trường Sơn 3. Phía Nam 4. Biển Đông Từ Hoành Sơn (18 0 B) trở ra - Mùa đông: Lạnh ít mưa - Mùa hạ: Nóng, mưa nhiều Từ Hoành Sơn  Mũi Dinh (11 o B) Mùa mưa dịch sang mùa thu đông Tây Nguyên, Nam Bộ Khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm, có 2 mùa: Mưa và khô. Vùng biển Việt Nam Mang tính chất gió mùa nhiệt đới hải dương (SGK) Bài 31 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM I. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. II. Tính chất đa dạng và thất thường. 1. Tính đa dạng của khí hậu: 2. Tính thất thường của khí hậu : ? Tính chất thất thường của khí hậu Việt Nam được thể hiện như thế nào? Bài 31 ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM I. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. II. Tính chất đa dạng và thất thường. 1. Tính đa dạng của khí hậu: 2. Tính thất thường của khí hậu : Năm rét sớm, năm rét muộn. Năm mưa lớn, năm khô hạn. Năm ít bão, năm nhiều bão, ...... ? Sự thất thường của chế độ nhiệt chủ yếu diễn ra ở miền nào? Vì sao? - Bắc Bộ, Trung Bộ. - Nơi chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc ? Những nhân tố chủ yếu nào đã làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường? - Vị trí địa lí, địa hình - Nơi gần biển hay xa biển. - Hoàn lưu gió mùa . HỌC VUI Câu 1 : Khí hậu Việt Nam phân hóa đa dạng theo không gian như: Bắc hay Nam, Đông hay Tây rặng Trường Sơn. Gần hay xa biển. Ở dưới thấp hay trên núi, hướng núi. Tất cả đều đúng CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT Câu 1 : Khí hậu Việt Nam phân hóa đa dạng theo không gian như: Bắc hay Nam, Đông hay Tây rặng Trường Sơn. Gần hay xa biển. Ở dưới thấp hay trên núi, hướng núi. Tất cả đều đúng CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT Miền nào ở nước ta thời tiết biến đổi nhanh chóng trong ngày? Miền núi cao. Miền đồng bằng. Miền hải đảo. Cả 3 câu đều sai. A. Miền núi cao Câu 2 Câu 3 Nêu đặc điểm các mùa khí hậu ở Việt nam: Mùa đông mưa, ẩm. Mùa hạ nóng khô. Mùa đông lạnh khô. Mùa hạ nóng ẩm. Mùa xuân mát, mùa hạ nóng, mùa thu có sương mù, mùa đông lạnh. Câu A, B sai, câu C đúng. CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT Câu 3 Nêu đặc điểm các mùa khí hậu ở Việt nam: Mùa đông mưa, ẩm. Mùa hạ nóng khô. Mùa đông lạnh khô. Mùa hạ nóng ẩm. Mùa xuân mát, mùa hạ nóng, mùa thu có sương mù, mùa đông lạnh. Câu A, B sai, câu C đúng. CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT Xin chán thaình caím ån sæû quan tám theo doîi cuía quyï tháöy quyï cä! Xin chán thaình caím ån sæû quan tám theo doîi cuía quyï tháöy quyï cä! Xin chán thaình caím ån sæû quan tám theo doîi cuía quyï tháöy quyï cä! Xin chán thaình caím ån sæû quan tám theo doîi cuía quyï tháöy quyï cä! CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE. CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_bai_31_dac_diem_khi_hau_viet_nam.ppt
Giáo án liên quan