Bài giảng Địa lí 8 Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á - Lê Văn Thông
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ:
2. Đặc điểm tự nhin:
a. Địa hình và sông ngòi:
b. Khí hậu và cảnh quan:
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lí 8 Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á - Lê Văn Thông, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CƠ VỀ DỰ GIỜ
MƠN ĐỊA LÍ LỚP 8
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
GV: Lê Văn Thơng
Kiểm tra bài cũ
Lược đồ : phân bố dân cư Nam Á
Quan sát lược đồ nhận xét về sự phân bố dân cư ở khu vực Nam Á?
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12 :
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :
Lãnh thổ
Lược đồ tự nhiên khu vực Đơng Á
47 B
o
20 B
o
75 Đ
o
135 Đ
o
Các điểm cực phần đất liền của khu vực Đơng Á gồm :
Lãnh thổ Đơng Á được chia thành mấy
bộ phận ?
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12 :
I. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :
Phần hải đảo
Lãnh thổ
Phần đất liền
Chiếm 83,7% DT
Trung Quốc
Lược đồ tự nhiên khu vực Đơng Á
TRIỀU TIÊN
HÀN QUỐC
Phần đất liền gồm những quốc gia và vùng lãnh thổ nào ?
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12 :
I. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :
Trung Quốc
BĐ Triều Tiên
Lãnh thổ
Phần đất liền
Chiếm 83,7% DT
( Triều Tiên và Hàn Quốc )
Đ.Hải Nam - TQ
VLT Đài Loan
Nhật Bản
Lược đồ tự nhiên khu vực Đơng Á
Phần hải đảo gồm những quốc gia và vùng lãnh thổ nào ?
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12 :
I. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :
Phần hải đảo
Trung Quốc
BĐ Triều Tiên
QĐ.Nhật Bản
Đ.Đài Loan
Đ.Hải Nam
Lãnh thổ
Phần đất liền
Chiếm 83,7% DT
( Trung Quốc )
( Triều Tiên và Hàn Quốc )
Lược đồ tự nhiên khu vực Đơng Á
B.Nhật Bản
B.
Hồng Hải
B.Hoa Đơng
Các quốc gia và vùng lãnh thổ Đơng Á tiếp giáp với các biển nào ?
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12 :
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :
2. Đặc điểm tự nhiên :
a. Địa hình và sơng ngịi :
Địa hình
Phần đất liền
Phần hải đảo :
Phía tây
Phía đơng
Núi
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12 :
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :
2. Đặc điểm tự nhiên :
a. Địa hình và sơng ngịi :
Phần đất liền
Phần hải đảo :
Phía tây
Phía đơng
Địa hình
Lược đồ tự nhiên khu vực Đơng Á
Phía tây
Phía đơng
Núi
Kể tên các dãy núi , sơn nguyên , và bồn địa lớn ở đây ?
Dãy núi Thiên Sơn
Dãy Cơn Luân ( Cơn Lơn Sơn )
CN Hồng Thổ
SN Tây Tạng
BĐ.Tứ Xuyên
Bồn địa Tarim
Dựa vào chú thích H12.1 SGK cho biết phía tây phần đất liền của Đơng Á chủ yếu là loại địa hình gì ?
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12 :
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :
2. Đặc điểm tự nhiên :
a. Địa hình và sơng ngịi :
Phần đất liền
Phần hải đảo :
Phía tây
Phía đơng
Địa hình
Núi cao
Thiên Sơn , Cơn Luân
Sơn nguyên
Tây Tạng
Bồn địa
Ta Rim, Tứ Xuyên ,...
Lược đồ tự nhiên khu vực Đơng Á
Phía tây
Phía đơng
Núi
Phía đơng phần đất liền của Đơng Á chủ yếu là loại địa hình gì ?
ĐB.Hoa Bắc
ĐB.Hoa Trung
ĐB Tùng Hoa
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12 :
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :
2. Đặc điểm tự nhiên :
a. Địa hình và sơng ngịi :
Phần đất liền
Phần hải đảo :
Phía tây
Phía đơng
Đồi núi thấp
Địa hình
Núi cao
Thiên Sơn , Cơn Luân
Sơn nguyên
Tây Tạng
Bồn địa
Ta Rim, Tứ Xuyên ,...
Đồng bằng
Tùng Hoa , Hoa Bắc , Hoa Trung
Lược đồ tự nhiên khu vực Đơng Á
Phía tây
Phía đơng
Núi
Phần đảo của Đơng Á chủ yếu là loại địa hình gì ?
Vành đai lửa Thái Bình Dương
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12 :
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :
2. Đặc điểm tự nhiên :
a. Địa hình và sơng ngịi :
Phần đất liền
Phần hải đảo :
Phía tây
Phía đơng
Là miền núi trẻ ( thường cĩ
động đất và núi lửa )
Đồi núi thấp
( Nằm trong “ vịng đai lửa TBD”)
Địa hình
Núi cao
Thiên Sơn , Cơn Luân
Sơn nguyên
Tây Tạng
Bồn địa
Ta Rim, Tứ Xuyên ,...
Đồng bằng
Tùng Hoa , Hoa Bắc , Hoa Trung
Phú Sĩ - Ngọn núi lửa cao nhất Nhật Bản (3776m)
Núi lửa phun trào dưới lịng đại dương
Núi lửa
Nạn nhân sĩng thần
Hậu quả động đất
Tro bụi núi lửa
Làm bờ kè chặn sạc lở do động đất – Đập thuỷ điện Sơng Tranh ( Quảng Nam)
Trẻ em Nhật Bản được học cách tránh tác hại của động đất
Cánh đồng dưới chân núi lửa
Suối nước nĩng ở khu vực núi lửa
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12 :
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :
2. Đặc điểm tự nhiên :
a. Địa hình và sơng ngịi :
Sơng ngịi
( Phần đất liền )
Phần đất liền
Phần hải đảo :
Sơng AMua
Kể tên những con sơng lớn của Đơng Á và nơi bắt nguồn của chúng ?
Sơng Trường Giang
( Sơng Dương Tử )
Sơng Hồng Hà
S. A- mua
S. Hồng Hà
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12 :
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :
2. Đặc điểm tự nhiên :
a. Địa hình và sơng ngịi :
S. Trường Giang
( S. Dương Tử )
Sơng ngịi
( Phần đất liền )
Phần đất liền
Phần hải đảo :
Sơng Trường Giang và sơng Hồng Hà cĩ điểm nào giống và khác nhau ?
Sơng Trường Giang
( Sơng Dương Tử )
Sơng Hồng Hà
Sơng Ngịi ở đảo cĩ đặc điểm như thế nào ?
S. A- mua
S. Hồng Hà
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12 :
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :
2. Đặc điểm tự nhiên :
a. Địa hình và sơng ngịi :
S. Trường Giang
( S. Dương Tử )
Sơng ngịi
( Phần đất liền )
Phần đất liền
Phần hải đảo :
Ít và ngắn
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12 :
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :
2. Đặc điểm tự nhiên :
a. Địa hình và sơng ngịi :
b. Khí hậu và cảnh quan :
Phía tây :
Phía đơng đất liền và đảo
Khí hậu
Hình 4.1
Hình 4.2
Phía tây phần đất liền cĩ khí hậu như thế nào ?
Đơng Á
Đơng Á
quanh năm khơ hạn
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12 :
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :
2. Đặc điểm tự nhiên :
a. Địa hình và sơng ngịi :
b. Khí hậu và cảnh quan :
Phía tây :
Phía đơng đất liền và đảo
Khí hậu
Hình 4.1
Hình 4.2
Hướng giĩ mùa đơng
Hướng giĩ mùa hạ
Giĩ mùa tây bắc , thời tiết lạnh và khơ
Giĩ mùa đơng nam , thời tiết mát , ẩm và mưa nhiều
Phía đơng phần đất liền và hải đảo cĩ khí hậu như thế nào ?
Đơng Á
Đơng Á
quanh năm khơ hạn
Mùa đơng : Cĩ giĩ tây bắc , thời tiết khơ , lạnh
Mùa hạ : Cĩ giĩ mùa đơng nam , thời tiết mát , ẩm , mưa nhiều
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12 :
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :
2. Đặc điểm tự nhiên :
a. Địa hình và sơng ngịi :
b. Khí hậu và cảnh quan :
Phía tây :
Phía đơng đất liền và đảo
Khí hậu
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12 :
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :
2. Đặc điểm tự nhiên :
a. Địa hình và sơng ngịi :
b. Khí hậu và cảnh quan :
Phía tây
Phía đơng đất liền và đảo
Cảnh quan
Hình 3.1. Lược đồ các đới cảnh quan tự nhiên châu Á
- Phía tây phần đất liền cĩ các loại cảnh quan nào ?
Thảo nguyên khơ
Bán hoang mạc
Hoang mạc
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12 :
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :
2. Đặc điểm tự nhiên :
a. Địa hình và sơng ngịi :
b. Khí hậu và cảnh quan :
Phía tây
Phía đơng đất liền và đảo
Thảo nguyên khơ .
Bán hoang mạc , Hoang
mạc .
Cảnh quan
Núi cao .
Hình 3.1. Lược đồ các đới cảnh quan tự nhiên châu Á
- Phía đơng phần đất liền và đảo cĩ các loại cảnh quan nào ?
Rừng lá rộng
Rừng cận nhiệt đới ẩm
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12 :
1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :
2. Đặc điểm tự nhiên :
a. Địa hình và sơng ngịi :
b. Khí hậu và cảnh quan :
Phía tây
Phía đơng đất liền và đảo
Thảo nguyên khơ
Bán hoang mạc
Hoang mạc
Chủ yếu là rừng
Cảnh quan
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
I. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ :
2. Đặc điểm tự nhiên :
b. Khí hậu và cảnh quan :
a. Địa hình và sơng ngịi :
Lãnh thổ gồm 2 bộ phận :
- Phần đất liền ( gồm Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên ) – Chiếm 83,7% diện tích lãnh thổ
- Phần hải đảo ( gồm QĐ. Nhật Bản , Đ.Đài Loan và Đ. Hải Nam )
- Địa hình : - Phía tây : núi cao hiểm trở , sơn nguyên đồ sộ , bồn địa .
- Phía đơng : núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng .
- Đảo : Núi trẻ ( thường động đất , núi lửa )
- Khí hậu : - Phía tây : khí hậu lục địa , quanh năm khơ hạn .
- Phía đơng và đảo : khí hậu giĩ mùa ẩm .
- Sơng ngịi : Các hệ thống sơng lớn : Amua , Hồng Hà , Trường Giang .
- Cảnh quan : - Phía tây : Thảo nguyên khơ , hoang mạc , bán hoang mạc , núi cao .
- Phía đơng và đảo : chủ yếu là rừng .
Bài 12 :
1
3
4
2
6
7
5
Phía đơng phần đất liền của Đơng Á địa hình gồm :
Núi cao , sơn nguyên , bồn địa .
Núi cao , sơn nguyên xen với đồng bằng .
Núi thấp xen với đồng bằng .
Núi trẻ cĩ động đất , núi lửa hoạt động .
Phía đơng phần đất liền và hải đảo của Đơng Á cĩ khí hậu : Mùa đơng lạnh khơ , mùa hạ mát , ẩm và mưa nhiều .
A. Đúng .
B. Sai .
Phía tây phần đất liền chủ yếu là khí hậu cận nhiệt lục địa ( quanh năm khơ hạn )
A. Đúng . B. Sai .
Phần đảo của Đơng Á là vùng núi trẻ , thường xảy ra động đất , núi lửa .
A. Đúng . B. Sai .
A. S.Amua , S.Trường Giang , S. Hồng
Đơng Á cĩ các hệ thống sơng lớn :
B. S.Amadơn , S.Trường Giang , S.Hồng Hà
C. S.Amua , S.Trường Giang , S.Hồng Hà
Phía đơng phần đất liền của Đơng Á cĩ các cảnh quan chủ yếu là : thảo nguyên khơ hạn , hoang mạc , bán hoang mạc và núi cao .
A. Đúng . B. Sai .
Sơng Hồng Hà khác với sơng Trường Giang ở đặc điểm nào ?
A. Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng
B. Chế độ nước thất thường
C. Ở hạ lưu bồi tụ nên đồng bằng phù sa màu mỡ
D. Chảy về phía đơng nên đồng bằng phù sa màu mở
Bài tập
Hướng dẫn về nhà
- Đọc thêm bài : Động đất và núi lửa ở Nhật
Bản
- Học bài
- Đọc trước bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đơng Á
- Sưu tầm tranh ảnh về hoạt động kinh tế và con người ở các nước trong khu vực Đơng Á
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_8_bai_12_dac_diem_tu_nhien_khu_vuc_dong_a_l.ppt