Bài giảng Địa lí 5 - Bài: Các dân tộc và sự phân bố dân cư - Nguyễn Thị Bích Ngọc

Thảo luận nhóm 4 trong 2 phút để trả lời các câu hỏi.

 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc?

 2. Dân tộc nào có số dân đông nhất? Sống chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu?

  3. Kể tên và giới thiệu về một số dân tộc ít người ở nước ta.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 401 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Địa lí 5 - Bài: Các dân tộc và sự phân bố dân cư - Nguyễn Thị Bích Ngọc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜGiáo viên: Nguyễn Thị Bích NgọcĐịa líTRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢILỚP 5A4Câu 1: Tính đến tháng 9 năm 2018 nước ta có bao nhiêu dân ? Dân số nước ta đứng thứ mấy trên thế giới?Câu 2: Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì trong việc nâng cao đời sống nhân dân? Nêu ví dụ cụ thể việc tăng dân số nhanh ở địa phương em.Ôn bài cũCâu hỏi. 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? 2. Dân tộc nào có số dân đông nhất? Sống chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu?  3. Kể tên và giới thiệu về một số dân tộc ít người ở nước ta.Thảo luận nhóm 4 trong 2 phút để trả lời các câu hỏi. 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? 2. Dân tộc nào có số dân đông nhất? Sống chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu?  3. Kể tên và giới thiệu về một số dân tộc ít người ở nước ta. Em hiểu thế nào là mật độ dân số ? Mật độ dân số là số dân trung bình sống trên 1 km2 diện tích đất tự nhiên. Ví dụ: Số dân huyện A: 32 000 người. Diện tích đất tự nhiên: 300 km2. MẬT ĐỘ DÂN SỐ: 32 000 : 300 ≈ 107 (người/ km2)Tên nướcMật độ dân số năm 2004( Người/ km2)Dân số Việt Nam cao gấp hơnToàn thế giớiCam-pu-chiaLàoTrung Quốc 47 72 24 135Việt Nam249 Bảng số liệu về mật độ dân số của thế giới và 1 số nước châu Á5 lần3 lần10 lần2 lần Số dân Việt Nam hiện nay : 96 797 771 người. Diện tích đất tự nhiên: 327 875 km2. Tên nướcMật độ dân số năm 2004( Người/ km2)Dân số Việt Nam cao gấp hơnToàn thế giớiCam-pu-chiaLàoTrung Quốc 47 72 24 135MẬT ĐỘ DÂN SỐ: 96 797 771 : 327 875 ≈ 295(người/ km2)Việt Nam249 Tên nướcMật độ dân số năm 2004( Người/ km2)Dân số Việt Nam cao gấp hơnToàn thế giớiCam-pu-chiaLàoTrung Quốc 47 72 24 135Việt Nam249 Mật độ độ dân số rất cao, cao hơn nhiều so với mật độ dân số trung bình của thế giới.5 lần3 lần10 lần2 lầnBảng số liệu về mật độ dân số của thế giới và 1 số nước châu ÁHình 2: Lược đồ mật độ dân số Việt Nam - Nêu tên lược đồ - Lược đồ cho ta biết gì? Quan sát, chỉ trên lược đồ ( SGK/86) và cho biết những vùng nào có dân cư- Trên 1000 người/ km2- Từ 501 đến 1000 người/ km2- Từ 100 đến 500 người/km2- Dưới 100 người/km2Biểu đồ mật độ dân số sống trên 1 km2Vùng núiĐất rộngDân cư thưa thớtThiếu lao độngDi dânThừa lao độngĐất hẹp Dân cư đông đúcĐồng bằng, ven biểnKÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔMẠNH KHỎE - HẠNH PHÚCCHÚC CÁC EM HỌC GIỎI

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_5_bai_cac_dan_toc_va_su_phan_bo_dan_cu_nguy.ppt