Bài giảng Địa lí 11 Bài 11: Khu vực Đông Nam Á

b. Khó khăn:

 - Phát triển giao thông vận tải theo hướng Đông-Tây.

 - Thiên tai: động đất, núi lửa, sóng thần, bão, lũ lụt

 - Hạn chế tiềm năng khai thác.

Biện pháp: Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên, phòng chống, khắc phục thiên tai

ppt34 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 27/10/2022 | Lượt xem: 370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lí 11 Bài 11: Khu vực Đông Nam Á, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á Diện tích : 4,5 triệu Km2 Dân số : 556,2 triệu người (2005) Gồm 11 quốc gia Brunei Campuchia Đông Timor Malaysia Indonesia Lào Philippin Singapore Myanmar Thái Lan Việt Nam Đông Nam Á bao gồm 11 quốc gia Danh sách các quốc gia Đông Nam Á theo các số liệu kinh tế va tiền tệ 2009 STT Tiền tố thường gọi Tên quốc gia Tổng GDP (USD) [3] GDP/ người (USD) [3] Tiền nội tệ   [4] 1 Cộng hòa Indonesia 539.377.000.000 2.329 Rupiah  (IDR) 2 Vương quốc Thái Lan 263.979.000.000 3.941 Baht  (THB) 3 Liên bang Malaysia 192.955.000.000 6.950 Ringgit  (MYR) 4 Cộng hòa Singapore 182.231.000.000 36.379 Dollar Singapore  (SGD) 5 Cộng hòa Philippines 161.196.000.000 1.748 Peso Philippines  (PHP) 6 CHXHCN Việt Nam 93.164.000.000 1.068 Đồng  (VND) 7 CHLB Myanma 34.262,000.000 571 Kyat  (MMK) 8 Vương quốc Campuchia 10.871.000.000 768 Riel  (KHR) 9 Vương quốc Hồi giáo Brunei 10.405.000.000 25.386 Dollar Brunei  (BND) 10 CHDCND Lào 5.598.000.000 886 Kip  (LAK) 11 Cộng hòa Đông Timor 556000000 499 Dollar Mỹ  (USD) Danh sách các quốc gia Đông Nam Á theo địa lý dân cư năm 2009 STT Tiền tố thường gọi Tên quốc gia Tổng diện tích (Km2) [5] Dân số ( người )  [6] Mật độ dân cư (km2/người) [7] 1 Cộng hòa Indonesia 1.860.360 231.591.670 124,5 2 Cộng hòa Philippines 300.000 92.217.391 307,4 3 CHXHCN Việt Nam 331.212 90.006.402 263,4 4 Vương quốc Thái Lan 513.120 66.982.746 130,5 5 CHLB Myanma 676.578 60.003.503 88,7 6 Liên bang Malaysia 330.803 27.763.309 83,9 7 Vương quốc Campuchia 181.035 14.154.948 78,2 8 CHDCND Lào 236.800 6.318.284 26,7 9 Cộng hòa Singapore 705 5.009.236 7.105,3 10 Cộng hòa Đông Timor 14.874 1.114.229 74.9 11 Vương quốc Hồi giáo Brunei 5.765 409.872 71,1 NỘI DUNG BÀI HỌC: Vị trí địa lí và lãnh thổ 01 Đánh giá 03 II. D ÂN CƯ VÀ XÃ HỘI I. T Ự NHIÊN 02 Đặc điểm tự nhiên D ân cư 01 02 Xã hội TỰ NHIÊN 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ Lục địa Á - Âu Lục địa Ôxtrâylia Đông Nam Á THÁI BÌNH DƯƠNG ẤN ĐỘ DƯƠNG Xác định vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Đông Nam Á? Châu Phi Châu Mĩ Căn cứ vào bản đồ: Đánh giá ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ đối với tự nhiên và phát triển kinh tế - xã hội Đông Nam Á. TỰ NHIÊN Vị trí địa lí và lãnh thổ 2. Đặc điểm tự nhiên Dựa vào lược đồ các nước Đông Nam Á hãy đọc tên các quốc gia thuộc Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo . Thái Lan Campuchia Mianma Việt Nam Lào 1 phần lãnh thổ Malaixia Philippin Brunây Đông Timo 1 phần lãnh thổ Malaixia Inđônêxia Xingapo Đông Nam Á lục địa Đông Nam Á biển đảo Hình 11.1 Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á Nội dung Đông Nam Á lục địa Đông Nam Á biển đảo Địa hình Đất Khí hậu Sông ngòi Biển Khoáng sản Phiếu học tập nhóm 1 Phiếu học tập nhóm 2 Nhóm 3: nghiên cứu SGK lên bảng trình bày qua bản đồ Nội dung Đông Nam Á lục địa Đông Nam Á biển đảo Địa hình Đất Khí hậu Sông ngòi Biển Khoáng sản Đồi núi chiếm 60% S, có nhiều đồng bằng lớn . Nhiều núi lửa động đất ,, có đồng bằng nhỏ hẹp ven biển Đất badan , đất phù sa Đất đỏ badan , tro núi lửa màu mỡ , phù sa Nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa và độ cao Nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo , chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển Có nhiều sông lớn , chế độ nước phụ thuộc vào gió mùa Sông ngắn , dày đặc , nhiều nước Trừ Lào không giáp biển . Biển bao quanh Dầu mỏ , than, sắt , thiếc Giàu có : kim loại , dầu mỏ Điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế ? TỰ NHIÊN 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ 2. Đặc điểm tự nhiên 3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á a. Thuận lợi : Nền nông nghiệp nhiệt đới với các sản phẩm đa dạng Phát triển tổng hợp kinh tế biển Khai thác dầu khí Khai thác than Khoáng sản phục vụ cho công nghiệp Khai thác lưu huỳnh Phát triển lâm nghiệp Phát triển du lịch b. Khó khăn : - Phát triển giao thông vận tải theo hướng Đông-Tây . - Thiên tai: động đất , núi lửa , sóng thần , bão , lũ lụt - Hạn chế tiềm năng khai thác . Hạn hán Lũ lụt Bão ở Việt Nam Sóng thần đổ bộ vào bờ biển Inđônêxia tháng 12 năm 2004 Biện pháp : Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên , phòng chống , khắc phục thiên tai II. D ÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư DÂN SỐ MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2005 ( Triệu người ) Tỉ lệ dân số ĐNA so với Thế giới 8% Nhận xét tốc độ gia tăng dân số và cơ cấu dân số của Đông Nam Á Nhận xét đặc điểm phân bố dân cư Đông Nam Á II. D ÂN CƯ VÀ XÃ HỘI Thuận lợi : Thị trường tiêu thụ rộng lớn , nguồn lao động dồi dào , giá rẻ , thu hút vốn đầu tư nước ngoài 1. Dân cư Khó khăn : Chất lượng lao động chưa cao , dân số đông gây sức ép lên KT – XH - MT Đánh giá những thuận lợi và khó khăn của đặc điểm dân cư ? Dao (Myanmar, Lào , T.Lan,VN ) Thái ( T.Lan , VN,Lào ) Mèo ( VN,Lào ) Chăm ( VN,Lào,Campuchia ) Dayak (Indonesia) Nhà thờ Hồi Giáo Indonexia Đền thờ ở Việt Nam Chùa ở Myanma Nhà thờ thiên chúa giáo ở Việt Nam 2. X ã hội - Đa dân tộc , đa tôn giáo - Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hoá lớn - Phong tục tập quán có nhiều nét tương đồng Thuận lợi : Nền văn hoá đa dạng , là cơ sở để các quốc gia hợp tác , cùng phát triển . Khó khăn : Ổn định chính trị , an ninh , xã hội Đánh giá những thuận lợi và khó khăn của đặc điểm xã hội ? CỦNG CỐ: Xác định vị trí các nước trên bản đồ Các nước Đông Nam Á. Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài . Đọc trước bài mới : Kinh tế của Đông Nam Á. Khu vực Đông Nam Á

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_11_bai_11_khu_vuc_dong_nam_a.ppt