Bài giảng Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

Kiểm tra bài cũ

1.Nêu vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn; Các hệ thức

giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính

đường tròn ?

Với d là khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng

R là bán kính đường tròn

2. Thế nào là tiếp tuyến của một đường tròn? Tiếp tuyến của đường tròn có tính chất gì?

 

ppt21 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1629 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO Định nghĩa: Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (đường thẳng chỉ có 1 điểm chung với đường tròn) 1.Nêu vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn; Các hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn ? 2. Thế nào là tiếp tuyến của một đường tròn? Tiếp tuyến của đường tròn có tính chất gì? Với d là khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng R là bán kính đường tròn Tính chất: Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm Nếu khoảng cách từ tâm của một đường tròn đến đường thẳng bằng bán kính của đường tròn (d = R) thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn. Nếu một đường thẳng và một đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn. Dấu hiệu nhận biết: Bài toán: Cho hình vẽ bên, đường thẳng a đi qua điểm C thuộc (O) và vuông góc với bán kính OC. Hỏi đường thẳng a có là tiếp tuyến của đường tròn (O) hay không? Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn. ĐỊNH LÍ Cho tam giác ABC, đường cao AH. Chứng minh rằng đường thẳng BC là tiếp tuyến của (A; AH) ?1 A B C D Đường thẳng có hai điểm chung với đường tròn B¹n ®· chän nhÇm råi, tiÕc qu¸! B¹n ®· chän nhÇm råi, tiÕc qu¸! B¹n ®· chän nhÇm råi, tiÕc qu¸! Chóc mõng b¹n ®· cã quyÕt ®Þnh ®óng Câu1: Tiếp tuyến của đường tròn là: Đường thẳng vuông góc với bán kính của đường tròn Đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính tại điểm đó Đường thẳng cắt đường tròn và vuông góc với bán kính A B C D 4cm B¹n ®· chän nhÇm råi, tiÕc qu¸! B¹n ®· chän nhÇm råi, tiÕc qu¸! B¹n ®· chän nhÇm råi, tiÕc qu¸! Chóc mõng b¹n ®· cã quyÕt ®Þnh ®óng Câu 2: Hình vẽ dưới đây, đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn (O). Hỏi đoạn thẳng CA có độ dài là bao nhiêu? 6cm 8cm Không xác định được A 6cm 10cm A B C D Một phần ba cạnh huyền B¹n ®· chän nhÇm råi, tiÕc qu¸! Chúc mừng bạn đã có quyết định đúng! Bạn chọn nhầm rồi, tiếc quá ! Bạn chọn nhầm rồi, tiếc quá ! Câu 3:Trong một tam giác vuông , đường trung tuyến ứng với cạnh huyền Có độ dài bằng: Một nửa cạnh huyền Hai phần ba cạnh huyền Cạnh huyền Qua điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O), hãy dựng tiếp tuyến của đường tròn. Bài toán: Ph©n tÝch -Gi¶ sö ®· dùng ®­îc tiÕp tuyÕn AB víi ®­êng trßn (O) -Tam gi¸c ABO……………………... -LÊy M lµ trung ®iÓm cña OA. MA…..MO……MB ( do BM = ) Do vËy, B n»m trªn………………… M vu«ng t¹i B (M; MA) vµ (O) ABO cã ®­êng trung tuyÕn MB = ……… =>ABO vu«ng t¹i …….hay AB  …….t¹i B. AB lµ ……………cña (O) t¹i B. Chøng minh t­¬ng tù AC lµ ………… ….cña (O) t¹i C B OB tiÕp tuyÕn tiÕp tuyÕn Chứng minh C¸ch vÏ tiÕp tuyÕn ®i qua A cña (O) Tr­êng hîp 1: A  (O) Tr­êng hîp 2: A n»m ngoµi (O) (Cã 1 tiÕp tuyÕn ) (Cã 2 tiÕp tuyÕn ) Bài 21 ( SGK- 111) Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Vẽ đường tròn (B; BA). Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến của đường tròn. Bài tập 23 (trang 111/SGK): Dây cua-roa hình trên có những phần là tiếp tuyến của các đường tròn tâm A, B, C. Chiều quay của vòng tròn tâm B ngược chiều kim đồng hồ . Tìm chiều quay của các vòng tròn còn lại . LIÊN HỆ THỰC TẾ ĐÁP ÁN B A C Chiều quay của đường tròn tâm A và tâm C cùng chiều kim đồng hồ Thước cặp ( pan-me ) dùng để đo đường kính của một vật hình tròn MINH HOẠ CÁCH ĐO Độ dài đường kính là : 5,8 cm Nắm vững dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Biết vẽ tiếp tuyến từ một điểm nằm ngoài đường tròn đến đường tròn Xem lại các bài tập áp dụng. Làm bài tập 22, 24,25 trang 111, 112 Tiết sau luyện tập

File đính kèm:

  • pptDau hieu nhan biet tiep tuyen cua duong tron.ppt
Giáo án liên quan