a = 1 > 0; = b2 + 4ac = (-5)2 – 4.1.4 = 9 > 0
Khi đó f(x) > 0 x (- ∞; 1) (4; + ∞); f(x) < 0 x (1 ; 4)
Tương tự, tam thức g(x) = x2 – 4x + 4
có a = 1 > 0, = 0, g(x) = 0 x = 2.
Khi đó g(x) = (x – 2)2 > 0 x 2.
6 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 519 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số lớp 10 - Dấu của tam thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xét dấu biểu thức sau GiảiTa có Bảng xét dấu x-∞ 1 4 +∞x - 1 - 0 + +x - 4 - - 0 +f(x) + 0 - 0 +Vậy f(x) > 0 x (- ∞; 1) (4; + ∞); f(x) 0; = b2 + 4ac = (-5)2 – 4.1.4 = 9 > 0 Khi đó f(x) > 0 x (- ∞; 1) (4; + ∞); f(x) 0, = 0, g(x) = 0 x = 2. Khi đó g(x) = (x – 2)2 > 0 x 2.Tam thức h(x) = x2 – 4x + 5 có a = 1 > 0, = - 4 0 x R►2. Dấu của tam thức bậc haiĐịnh lý (về dấu của tam thức bậc hai) (SGK/101)§5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAII. Định lý về dấu của tam thức bậc hai1. Tam thức bậc haiDấu của Dấu của f(x) 0x- + f(x)Cùng dấu với a x - - b/2a +f(x) cùng dấu với a 0 cùng dấu với a x - x1 x2 +f(x) cùng dấu 0 trái dấu 0 cùng dấu với a với a với a2. Dấu của tam thức bậc haiChú ý: Trong định lý trên, có thể thay biệt thức bằng biệt thức thu gọn §5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAII. Định lý về dấu của tam thức bậc hai1. Tam thức bậc haiDấu của Dấu của f(x) 0x- + f(x)Cùng dấu với a x - - b’/a +f(x) cùng dấu với a 0 cùng dấu với a x - x1 x2 +f(x) cùng dấu 0 trái dấu 0 cùng dấu với a với a với a2. Dấu của tam thức bậc haiChú ý: Trong định lý trên, có thể thay biệt thức bằng biệt thức thu gọn Minh họa hình học (SGK/102)3. Áp dụngVí dụ 1. Xét dấu các tam thức bậc hai saua) f(x) = - 2x2 + 3x + 5 §5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAII. Định lý về dấu của tam thức bậc hai1. Tam thức bậc haib) g(x) = 5x2 – 3x + 1Ví dụ 2. Xét dấu biểu thức sau►
File đính kèm:
- dau cua tam thuc bac hai.ppt