- Bước 1: Thực hiện phép tính bỏ dấu ngoặc hoặc qui đồng mẫu để khử mẫu. ( nếu có )
- Bước 2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
- Bước 3: Thu gọn và giải phương trình nhận được.
13 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 8 - Trương Công Mười - Tiết 45: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD-ĐT HUYỆN ĐễNG HềA Tiờ́t 45 Người thực hiợ̀n Trương Cụng Mười Tễ̉ TOÁN – TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM KIEÅM TRA BAỉI CUế: Neõu hai quy taộc bieỏn ủoồi phửụng trỡnh? AÙp duùng: Giaỷi phửụng trỡnh: 3x – 12 = 0 Tiờ́t 45 Tiết 45 : phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 1. Caựch giaỷi: Vớ duù2 : Giaỷi pt: Bửụực 1: Thửùc hieọn pheựp tớnh boỷ daỏu ngoaởc hoaởc qui ủoàng maóu ủeồ khửỷ maóu. ( nếu coự ) - Bửụực 2: Chuyeồn caực haùng tửỷ chửựa aồn sang moọt veỏ, caực haống soỏ sang veỏ kia. - Bửụực 3: Thu goùn vaứ giaỷi phửụng trỡnh nhaọn ủửụùc. Tiết 45 : phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 Vớ duù1 : Giaỷi pt: 5x– (4–2x) = 3(x+8) 1.Caựch giaỷi: Bửụực 1: Thửùc hieọn pheựp tớnh boỷ daỏu ngoaởc hoaởc qui ủoàng maóu ủeồ khửỷ maóu. ( neỏu coự ) Bửụực 2: Chuyeồn caực haùng tửỷ chửựa aồn sang moọt veỏ, caực haống soỏ sang veỏ kia. Bửụực 3: Thu goùn vaứ giaỷi phửụng trỡnh nhaọn ủửụùc. 2. Aựp duùng: Giải phương trỡnh Phửụng trỡnh coự taọp nghieọm S= ?2 Giaỷi Vớ duù 3: Giaỷi phửụng trỡnh sau: 1.Caựch giaỷi: Bửụực 1: Thửùc hieọn pheựp tớnh boỷ daỏu ngoaởc hoaởc qui ủoàng maóu ủeồ khửỷ maóu. ( neỏu coự theồ ) Bửụực 2: Chuyeồn caực haùng tửỷ chửựa aồn sang moọt veỏ, caực haống soỏ sang veỏ kia. Bửụực 3: Thu goùn vaứ giaỷi phửụng trỡnh nhaọn ủửụùc. 2. Aựp duùng: Giải phương trỡnh Pt coự taọp nghieọm S= ?2 Vớ du ù4 : Giaỷi pt: Giaỷi Pt coự taọp nghieọm S= { 4} 1.Caựch giaỷi: Bửụực 1: Thửùc hieọn pheựp tớnh boỷ daỏu ngoaởc hoaởc qui ủoàng maóu ủeồ khửỷ maóu. ( neỏu coự ) Bửụực 2: Chuyeồn caực haùng tửỷ chửựa aồn sang moọt veỏ, caực haống soỏ sang veỏ kia. Bửụực 3: Thu goùn vaứ giaỷi phửụng trỡnh nhaọn ủửụùc. 2. Aựp duùng: Chỳ ý : 1) Khi giaỷi moọt phửụng trỡnh ta thửụứng tỡm caựch bieỏn ủoồi ủeồ ủửa phửụng trỡnh ủoự veà daùng ủụn giaỷn nhaỏt laứ daùng a x + b = 0 hay a x = - b . Trong moọt vaứi trửụứng hụùp ta coứn coự caựch bieỏn ủoồi khaực. Vớ dụ 5: Giải phương trỡnh: x – x = - 1 – 1 (1 - 1)x = - 2 0x = - 2 x + 1 = x – 1 Phương trỡnh voõ nghiệm 0 Vớ dụ 6: Giải phương trỡnh x – x = 1 - 1 0x = 0 Phương trỡnh nghieọm ủuựng vụựi moùi x 0 Giaỷi Giaỷi x + 1 = x – 1 (1 - 1)x = 0 2) Quaự trỡnh giaỷi coự theồ daón ủeỏn trửụứng hụùp ủaởc bieọt laứ heọ soỏ cuỷa aồn baống 0. Khi ủoự, phửụng trỡnh coự theồ voõ nghieọm hoaởc nghieọm ủuựng vụựi moùi x. 1.Caựch giaỷi: Bửụực 1: Thửùc hieọn pheựp tớnh boỷ daỏu ngoaởc hoaởc qui ủoàng maóu ủeồ khửỷ maóu. ( neỏu coự) Bửụực 2: Chuyeồn caực haùng tửỷ chửựa aồn sang moọt veỏ, caực haống soỏ sang veỏ kia. Bửụực 3: Thu goùn vaứ giaỷi phửụng trỡnh nhaọn ủửụùc. 2. Aựp duùng: *Chỳ ý : SGK /tr 12 Baứi tập 10 (Caõu a )SGK/ 12: Tỡm choó sai vaứ sửỷa laùi baứi giaỷi sau cho ủuựng a) 3x – 6 + x = 9 – x 3x + x – x = 9 – 6 3x = 3 x = 1 – – Lời giải ủuựng a) 3x – 6 + x = 9 – x 3x + x + x = 9 + 6 5x = 15 x = 3 Phương trỡnh coự taọp nghieọm: S = { 3 } Giaỷi phửụng trỡnh sau: Vaọy taọp nghieọm: Giaỷi : Hửụựng daón veà nhaứ .Xem laùi caựch giaỷi phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn vaứ nhửừng phửụng trỡnh coự theồ ủửa ủửụùc veà daùng ax + b = 0 hay ax =-b. Baứi taọp: Baứi 10 (caõu b) SGK/tr12 Baứi 11 caực caõu coứn laùi vaứ baứi 12 baứi 13 SGK/tr13 *. Chuaồn bũ Tieỏt 46 Luyeọn Taọp: Chuaồn bũ caực baứi taọp 17 vaứ 18 sgk /14 “Việc học như con thuyền đi trờn dũng nước ngược, khụng tiến cú nghĩa là lựi”. Danh ngụn Bài1: chọn đáp án đúng 1. Pt x+1= 3 - x có tập nghiệm là : A. S = B. S = 1 C. S = a/ a R D. đáp án khác 2. Pt 3x+1=1+3x có tập nghiệm là : A. S = B. S = 0 C. S = a/ a R D. đáp án khác
File đính kèm:
- pHUONG TRINH DUA DUOC VE DANG AXB0.ppt